Trộn 30 ml dung dịch có chứa 44,4 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch AgNO3 vừa đủ.
a/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
b/ Tính nồng độ mol của chấ còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.
Hòa tan vừa đủ Al2O3 trong 250 ml dung dịch HCl 4M. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu trả lời của bạn
Gửi
Xóa hết câu trả lời
Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 2m vào 100 ml dung dịch BaCl2 1M thu được dung dịch A và kết tủa B a) Tính khối lượng kết tủa B thu được b) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A c) để trung hòa dung dịch A thì cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15%
Cho 250ml dung dịch H2SO4 1,5M phản ứng với 37,8g Na2SO3 thì thu được V( l ) khí SO2 (đktc)
a Viết PTHH
b Tính thể tích SO2 thu được
c Tính CM các chất dung dịch sau phản ứng ( biết thể tích dung dịch sau pư thay đổi không đáng kể )
Cho 1,12 lít khí CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn ) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng
c) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng . Biết phương trình sau phản ứng có khối lượng bằng 105 gam
Hòa tan 7.2g Feo vào dung dịch axit sunfuric 49% có khối lượng riêng 1.35 g/ml. Tính:
a/ viết PTHH
b/ tính thể tích dung dịch axit sunfuric tham gia phản ứng
c/ nếu thay Feo bằng NaOH 1M thì phải cấn lấy bao nhiu ml dung dịch NaOH cho tác dụng vừa đủ với lượng axit trên
Hòa tan 16 gam CuO bằng 500ml dung dịch axit H2SO4.
Tính a. Nồng độ mol /lit của dung dịch H2 SO4 phản ứng
b. Khối lượng muối thu được sau phản ứng
c. Nồng độ mol /lit của dung dịch thu được sau phản ứng
Hoà tận 2,4(g) Mg bằng 50ml dụng dịch HCl 6M a)Viết phương trình b) Tính V khí sinh ra ở đktc c)Tính nồng độ mol các chất trong phản ứng(thể tích dung dịch không thay đổi)