BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1:Dân nhập cư vào Ô-xtrây-li-a hiện nay phần lớn có nguồn gốc từ châu:
A. Âu và Á. B. Á và Phi. C. Phi và Mĩ Latinh. D. Mĩ Latinh và Âu.
Câu 2: Dân cư châu Á nhập cư vào Ô-xtrây-li-a có rất ít nguồn gốc từ:
A. Tây Nam Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư của Ô-xtrây-li-a ?
A. Dân số đông hàng đầu thế giới,học vấn cao. B. Tỉ lệ phổ cập giáo dục đứng hàng đầu thế giới.
C. Chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) xếp loại cao. D. Đóng góp nhiều công trình khoa học trên thế giới.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng dân cư của Ô-xtrây-li-a ?
A. Nước có trình độ công nghệ thông tin cao. B. Có số lượng đông đảo lao động kĩ thuật cao.
C. Các chuyên gia tài chính có chất lượng cao. D. Hoạt động viễn thông phát triển rất mạnh.
Câu 5: Đại đa số dân cư Ô-xtrây-li-a có nguồn gốc
A. Á. B. Âu. C. Phi. D. Mĩ.
Câu 6: Năm 2004, ngành dịch vụ của Ô-xtrây-li-a chiếm
A. 71% GDP. B. 72% GDP. C. 73% GDP. D. 74% GDP.
Câu 7: Trong cơ cấu lao động của Ô-xtrây-li-a, khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. trồng trọt. D. chăn nuôi.
Câu 8:Dân cư Ô-xtrây-li-a tập trung nhiều ở:
A. duyên hải phía đông và phía nam. B. phần lãnh thổ phía nam và phía bắc.
C. duyên hải phía bắc và phía tâ. D. phần lãnh thổ phía tây và phía bắc.
Câu 9:Khu vực có mật độ dân số thấp nhất ở Ô-xtrây-li-a là
A. phần lớn lãnh thổ phía tây. B. hầu hết duyên hải phía đông.
C. vùng đất thấp ở Đông Nam D. vùng đất cao, núi ở Đông Bắc.
Câu 10: Số dân của Ô-xtrây-li-a hiện nay khoảng trê:
A.10 triệu người. B. 20 triệu người. C. 30 triệu người. D. 40 triệu người.
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 – 2020
LIÊN BANG NGA
(toàn bài)
1. LB Nga không tiếp giáp biên giới với quốc gia nào sau đây?
A. Phần Lan. B. Na Uy. C. Ucraina. D. Udobekixtan.
2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của LB Nga
A. Quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, tiếp giáp 10 nước, trải dài trên 12 múi giờ.
B. Đường biên giới dài xấp xỉ đường xích đạo.
C. Tiếp giáp với nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
D. Tỉnh Kaliningrat nằm biệt lập với lãnh thổ.
3. Tỉnh Kaliningrat nằm biệt lập với lãnh thổ LB Nga, có vị trí tiếp giáp với
A. Ba Lan và Cadactan. B. Ba Lan và Belarut. C. Ba Lan và Litva. D. Ba Lan và Extonia.
4. LB Nga tiếp giáp với Thái Bình Dương ở phía
A. Bắc. B. Đông. C. Tây và Tây Nam. D. Bắc và Tây Nam.
5. Ranh giới giữa Châu Âu và Châu Á trên lãnh thổ LB Nga là
A. Dãy Uran. B. Sông Obi. C. Sông Ienitxay. D. Núi Capcat.
6. Ranh giới hai miền địa hình của LB Nga là
A. Dãy Uran. B. Sông Obi. C. Sông Ienitxay. D. Núi Capcat.
7. Kiểu địa hình chủ yếu của đồng bằng Tây Xibia là
A. Vùng trũng. B. Đồi thấp. C. Đồng bằng xen lẫn nhiều núi sót. D. Núi và cao nguyên.
8. Vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của LB Nga là
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xibia.
C. Đồng bằng hạ lưu sông Ienitxay. D. Cao nguyên Trung Xibia.
9. Đại bộ phận địa hình phía tây của LB Nga là
A. Đồng bằng và cao nguyên. B. Đồng bằng và núi thấp.
C. Vùng trũng và đồng bằng. D. Vùng trũng và cao nguyên.
10. Nhận định nào sau đây là đúng với đồng bằng Tây Xibia?
A. Là khu vực tương đối cao, xen lẫn nhiều núi thấp, màu mỡ.
B. Là khu vực không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Là vùng phát triển du lịch chính của LBNga.
D. Tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt.
11. Đại bộ phận địa hình phía Đông LB Nga có dạng là
A. Đồng bằng và cao nguyên. B. Núi và cao nguyên.
C. Vùng trũng và cao nguyên. D. Đồng bằng xen nhiều núi thấp.
12. Nhận định nào sau đây là đúng với phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng xen nhiều đồi núi cao. B. Là vùng không thích hợp cho sản xuất nông nghiệp.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản phong phú. D. Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu cận cực lạnh giá.
13. Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu của LB Nga là
A. Lá cứng. B. Taiga. C. Lá rộng và lá kim. D. Lá rộng thường xanh.
14. Khó khăn về tự nhiên của LB Nga trong phát triển kinh tế là
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn, giao lưu kinh tế giữa các vùng.
B. Nhiều vùng lãnh thổ có khí hậu băng giá và khô hạn, khai thác lãnh thổ.
C. Khai thác lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc phòng.
D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn, nhiều vùng lãnh thổ có khí hậu băng giá và khô hạn.
15. Sông nào cùng với hệ thống kênh đào được nối với năm biển của LB Nga?
A. Obi. B. Ienitxay. C. Lena. D. Vonga.
16. Loại khoáng sản nào sau đây của LB Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Quặng sắt.
17. Diện tích đất nông nghiệp của LB Nga chủ yếu nằm ở
A. Đông Âu. B. Viễn Đông. C. Trung tâm Xibia. D. Tây Xibia.
18. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của LB Nga?
A. Đại bộ phận nằm trong vành đai khí hậu ôn đới. B. Phần phía Đông có khí hậu ôn hòa hơn phía Tây.
C. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá. D. Phần lãnh thổ phía Nam có khí hậu cận nhiệt.
19. Biển nào sau đây của LB Nga không đổ ra Bắc Băng Dương?
A. Cara. B. Laptep. C. Baren. D. Caxpi.
20. Hồ Baican nằm ở phần lãnh thổ nào của LB Nga
A. Phần phía Bắc. B. Phần phía Nam. C. Phần phía Tây. D. Phần phía Đông.
21. LB Nga đứng đầu thế giới về các nguồn tài nguyên nào sau đây?
A. Than đá, quặng sắt, rừng. B. Than đá, quặng kali, rừng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên. D. Than đá, dầu mỏ, rừng.
22. Hệ thống sông nào sau đây của LB Nga có giá trị lớn nhất về giao thông và thủy điện?
A. Ienitxay B. Lena. C. Obi. D. Vonga.
23. Lãnh thổ LB Nga nằm trải dài trên
A. Một phần đồng bằng Đông Âu và phần lớn Bắc Á. B. Toàn bộ đồng bằng Đông Âu và phần lớn Bắc Á.
C. Phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ đồng bằng Đông Âu và phần ít Bắc Á.
24. Các biển Bantich, Đen, Caxpi giáp với LB Nga ở phía
A. Đông và Tây Nam. B. Tây và Tây Nam. C. Bắc và Tây. D. Đông và Tây.
25. Sông nào sau đây không chảy trên lãnh thổ của LB Nga
A. Obi. B. Lane. C. Ienitxay. D. Hắc Long Giang.
26. Biển nào sau đây không tiếp giáp với lãnh thổ LB Nga
A. Caxpi. B. Đen. C. Baren. D. Bắc.
27. Có bao nhiêu quốc gia sau đây có đường biên giới chung với Nga: Trung Quốc, Ấn Độ, Phần Lan, Srilanka, Ba Lan, Estonia, , Thái Lan, Ucraina, Hàn Quốc, Campuchia, Mông Cổ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
28. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy
A.Cáp-ca. B.U-ran. C.A-pa-lat. D.Hi-ma-lay-a.
29. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?
A.Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B.Phần lớn là núi và cao nguyên.
C.Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D.Có trữ năng thủy điện lớn.
30. Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của
A.Đồng bằng Tây Xi-bia. B.Đồng bằng Đông Âu.
C.Cao nguyên Trung Xi-bia. D.Núi U-ran.
31. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A.Nằm ở cả châu Á và châu Âu. B.Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C.Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. D.Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
32. LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A.Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B.Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C.Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
33. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A.Phần lớn là núi và cao nguyên. B.Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C.Có trữ năng thủy điện lớn. D.Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
34. Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở
A.Đông và đông nam. B.Bắc và đông bắc. C.Tây và tây nam. D.Nam và đông nam.
35. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A.Của các sông ở LB Nga. B.Biên giới đấ liền của LB Nga với các nước châu Âu.
C.Đường bờ biển của LB Nga. D.Đường biên giới của LB Nga.
36. Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu
A.Cận cực. B.Ôn đới. C.Cận nhiệt. D.Nhiệt đới.
7. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là
A.Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. B.Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C.Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D.Giáp với Bắc Băng Dương.
38. Liên bang Nga không giáp với
A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi.
39. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ.
40. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng
A. Hơn 20 000 km. B. Hơn 30 000 km. C. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km.
41. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là
A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2. C. 12,7 triệu km2. D. 17,2 triệu km2
42. Dân cư LB Nga chủ yếu tập trung ở
A. Vùng Xibia rộng lớn. B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Ven các tuyến đường lớn. D. Vùng viễn Đông.
43. Từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, dân số của LB Nga diễn biến theo hướng
A. Tăng dần. B. Ổn định. C. Giảm dần. D. Biến động, không ổn định.
44. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là
A. 6,8 người /km2. B. 7,4 người/km2. C. 8,4 người/km2. D. 8,6 người/km2.
45. Nhận định nào sau đây không đúng với dân cư của LB Nga?
A. Là quốc gia có trên 100 dân tộc. B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng Đông Âu.
C. 70% dân số sống ở các thành phố lớn. D. Mật độ dân số thấp.
46. Người được mệnh danh là “tổng công trình sư thiết kế tàu vũ trụ” là
A. Lomonoxop. B. Korolop. C. Mendeleep. D. Gagarin.
47. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga?
A.Tác-ta. B.Chu-vát. C.Nga. D.Bát-xkia.
48. Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở
A.Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B.Phần lãnh thổ thuộc châu Á.
C.Phần phía Tây. D.Phần phía Đông.
49. Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là
A. Trên 60%. B. Trên 70%. C. Gần 80%. D. Trên 80%
50. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
A. 60 % dân số cả nước. B. 78% dân số cả nước.
C. 80 % dân số cả nước. D. 87% dân số cả nước.
51. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?
A.Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B.Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
C.Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D.Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
52. Năm 2005, dân số nước Nga là
A. 142 triệu người. B. 143 triệu người. C. 124 triệu người. D. 134 triệu người.
53. Các trung tâm công nghiệp ở phía Đông của LB Nga là
A. Magadan, Khabarop, Vladivoxtoc. B. Magadan, Vladivoxtoc, Novoxibiec.
C. Novoxibiec, Khabarop, Ackhagen. D. Matxcova, Novoxibiec, Xanh Petecbua.
54. Ý nào sau đây không phải là nội dung của chiến lược kinh tế mới của LB Nga?
A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng, xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng Châu Á.
C. Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc.
D. Nhanh chóng trả nợ nước ngoài, dự trữ ngoại tệ thuộc loại hàng đầu thế giới.
55. Ngành công nghiệp mũi nhọn, đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho LB Nga là
A. Hàng không- vũ trụ. B. Khai thác dầu khí.
C. Luyện kim màu. D. Hóa chất.
56. Hoạt động khai thác dầu khí của LB Nga tập trung chủ yếu ở
A. Tây Xibia, Đông Xibia, Uran, biển Caxpi. B. Tây Xibia, Đông Xibia, Uran, biển Đen.
C. Tây Xibia, Đông Xibia, biển Đen, biển Caxpi. D. Tây Xibia, Uran, biển Đen, biển Caxpi.
57. Các ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga là
A. Năng lượng, luyện kim, khai thác gỗ, sản xuất giấy, bột xenlulo.
B. Năng lượng, luyện kim, sản xuất giấy, bột xenlulo, điện tử.
C. Luyện kim, khai thác gỗ, hóa chất, điện tử.
D. Điện tử, tin học, hàng không, vũ trụ, hóa chất.
58. Các ngành công nghiệp hiện đại đang được LB Nga tập trung phát triển là
A. Điện tử- tin học, hàng không. B. Hóa chất, điện tử- tin học.
C. Hóa chất, hàng không. D. Quân sự, điện tử- tin học.
59. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là
A. Matxcova, Khabarop. B. Xanh Petecbua, Vladivoxtoc.
C. Matxcova, Vladivoxtoc. D. Matxcova, Xanh Petecbua.
60. Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong việc phát triển vùng Xibia của LB Nga là
A. Đường ô tô. B. Đường sông. C. Đường sắt. D. Đường hàng không.
61. Cửa ngõ giúp LB Nga giao lưu với các nước thuộc khu vực Châu Á- Thái Bình Dương là
A. Vladivoxtoc. B. Xanh Petecbua. C. Roptop. D. Muocman.
62. Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất với trung tâm kinh tế Matxcova của LB Nga là
A. Vùng trung ương. B. Vùng trung tâm đất đen. C. Vùng Uran. D. Vùng Viễn Đông.
63. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, phát triển sẽ hội nhập vào khu vực Châu Á- Thái Bình Dương của LB Nga là
A. Vùng trung ương. B. Vùng trung tâm đất đen. C. Vùng Uran. D. Vùng Viễn Đông.
64. Nhờ thực hiện chiến lược kinh tế mới, tốc độ tăng GDP của LB Nga đạt bao nhiêu % vào năm 2000?
A. 5,1. B. 7,3. C. 10,0. D. 18,8.
65. Năm 2006, LB Nga đứng đầu thế giới về sản lượng của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?
A. Dầu và khí. B. Than và điện. C. Dầu và than. D. Điện và thép.
66. Các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu là do
A.Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B.Địa hình thấp, có nhiều sông lớn, đất phù sa màu mỡ.
C.Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
D.Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đông.
67. Hệ thống đường xe điện ngầm nổi tiếng của LB Nga nằm ở
A. Matxcova. B. Xanh Petecbua. C. Novoxibiec. D. Kaliningrat.
68. Lợn được nuôi chủ yếu ở
A.Đồng bằng Tây Xi-bi-a. B.Đồng bằng Đông Âu.
C.Cao nguyên Trung Xi-bia. D.Khu vực dọc biên giới.
69. Vùng trung tâm đất đen của LB Nga là vùng nông nghiệp luân canh các loại nông sản
A. Lúa gạo và ngô. B. Bông và chè. C. Lúa mì và củ cải đường. D. Lúa mì và khoai tây.
70. Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
A.Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C.Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D.Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
71. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở
A.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua. B.Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C.Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia. D.Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
72. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là
A.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô
B.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
C.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
D.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
73. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là
A.Khai thác khí tự nhiên. B.Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.
C.Khai thác dầu mỏ. D.Sản xuất điện.
74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?
A.Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B.Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C.Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D.Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
75. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là:
A.Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
B.Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
C.Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D.Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.
76. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
A.Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
B.Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
C.Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
D.Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
77. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là
A.Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông. B.Gia tăng dân số nhanh.
C.Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D.Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
78. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
A.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.B.Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
C.Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.D.Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
79. Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
A.Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C.Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
D.Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
80. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?
A.Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.
B.Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.
C.Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
D.Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm.
81. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
A.Công nghiệp hàng không – vũ trụ. B.Công nghiệp luyện kim.
C.Công nghiệp quốc phòng. D.Công nghiệp khai thác dầu khí.
82. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
A.Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B.Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát
C.Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D.Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
83. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?
A.Quỹ đất nông nghiệp lớn. B.Khí hậu phân hoá đa dạng.
C.Giáp nhiều biển và đại dương. D.Có nhiều sông, hồ lớn.
84. Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?
A.Có đủ các loại hình giao thông.
B.Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C.Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.
D.Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
85. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?
A.Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B.Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C.Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D.Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
86. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là
A.Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
B.Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C.Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
D.Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
87. Lúa mì được phân bố chủ yếu ở
A.Các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương.
B.Đồng bằng Đông Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia.
C.Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.
D.Đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sông lớn.
88. Củ cải đường được trồng ở
A.phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia. B.Ven Thái Bình Dương.
C.Phía nam đồng bằng Đông Âu. D.Ven Bắc Băng Dương.
89. Bò phân bố chủ yếu ở
A.Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
B.Đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
C.Phía bắc đồng bằng Đông Âu và phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
D.Đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, đồng bằng ven Thái Bình Dương.
90. Cừu được nuôi chủ yếu ở
A.Dọc theo đường vĩ tuyến 60oB.
B.Các đồng bằng ven Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C.Phía nam đồng bằng Đông Âu, phía bắc đồng bằng Tây Xi-bia, phía tây cao nguyên Trung Xi-bia.
D.Phía nam đồng bằng Đông Âu và phía nam đồng bằng Tây Xi-bia, phía nam cao nguyên Trung Xi-bia.
PHẦN CÂU HỎI THỰC HÀNH
- Nắm rõ vị trí các địa danh (tên nước tiếp giáp với Nga, các biển và đại dương liên quan đến Nga, các dạng địa hình, các sông lớn, các trung tâm công nghiệp) trên các lược đồ thuộc bài Liên bang Nga trong sách giáo khoa.
- Chú ý các bảng số liệu để tính toán và nhận dạng biểu đồ.
NHẬT BẢN
(Tự nhiên và xã hội)
1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2.
2. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. hàn đới và ôn đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới đại dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới. D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.
5. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải dương.
6. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
7. Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sông ngòi ngắn và dốc. D. nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
8. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á. B.Nam Á. C. Bắc Á. D.Tây Á.
9. Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A.Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B.Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C.Nghèo khoáng sản. D.Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
10. Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A.Lượng mưa tương đối cao. B.Thay đổi từ bắc xuống nam.
C.Có sự khác nhau theo mùa. D.Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
11. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B.Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D.Kiu-xiu.
12. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư. D.Kiu-xiu.
13. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của
A.Phía bắc Nhật Bản. B.Phía nam Nhật Bản.
C.Khu vực trung tâm Nhật Bản. D.Ven biển Nhật Bản.
14. Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
A.Đảo Hô-cai-đô. B.Đảo Kiu-xiu. C.Đảo Hôn-su. D.Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
15. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là
A.Dầu mỏ và khí đốt. B.Sắt và mangan.
C.Than đá và đồng. D.Bôxit và apatit.
16. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A.Có nhiều bão, sóng thần. B.Có diện tích rộng nhất.
C.Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D.Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
17. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do
A.Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B.Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
C.Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D.Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
18. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Chí tuyến. D. Hải dương.
19. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A.Không có tinh thần đoàn kết. B.Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C.Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D.Năng động nhưng không cần cù.
20. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. gần 127 triệu người. B. trên 127 triệu người.
C. gần 172 triệu người. D. trên 172 triệu người.
21. Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
22. Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm
A. trên 15% dân số. B. trên 17% dân số.
C. trên 19% dân số. D. trên 20% dân số.
23. Trong thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và tăng gấp
A. trên 2 lần. B. trên 3 lần.
C. gần 4 lần. D. gần 5 lần.
24. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động
A.Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B.Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.
C.Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D.Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
25. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.