Nội dung | ADN | ARN |
Vị trí | Chủ yếu ở nhân tế bào | Ở tế bào chất |
Cấu trúc hh | Cấu tạo theo ngtac đa phân, đơn phân là Nu 1Nu + \(C_5H_{10}O_4\) + nhóm photphat + Bazo nito (A, T, G, X) Các Nu trên 1 mạch lk nhau bằng lk photphodieste, trên 2 mạch lk với nhau bằng lk Hidro theo ngtac bổ sung | Cấu tạo theo ngtac đa phân, đơn phân là Nu 1Nu + \(C_5H_{10}O_5\) + nhóm photphat + Bazo nito (A, U, G, X) Các Nu trên 1 mạch lk nhau bằng lk photphodieste, tARN và rARN có lk Hidro
|
Cấu trúc kgian | Gồm 2 chuỗi poli Nu song song và ngược chiều nhau từ trái sang phải Chiều cao vòng xoáy 34Å = 10 cặp Đường kính vòng xoáy bằng 20 Å | mARN: 1 chuỗi poli Nu mạch thẳng rARN: 1 chuỗi poli Nu có nhiều vòng xoắn cục bộ ( do có lk A-U, G-X) tARN: 1 chuỗi poli Nu có nhiều vòng xoắn cục bộ ( do lk Hidro) Gồm 3 thùy: 1 đầu mang Aa, 1 đầu mang 3 dịch mã |
Chức năng | Mang, bảo quản và truyền thông tin di truyền | tARN: vận chuyển Aa mARN: truyền thông tin di truyền rARN: lk với protein tạo riboxom, tổng hợp protein |
Ngtac cấu tạo | Đa phân Đơn phân: A, T, G, X Có 2 mạch đơn Ngtac bổ sung | Đa phân Đơn phân: A, U, G, X Có 1 mạch đơn Ngtac bổ sung |