Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước(GDP) phân theo nghành kinh tế của nước ta, năm 2002 và 2014
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng, giá hiện hành)
Ngành/ Năm | 2002 | 2014* |
Nông, lâm, thủy sản | 123,4 | 697,0 |
Công nghiệp-xây dựng | 206,2 | 1307,9 |
Dịch vụ | 206,2 | 1537,2 |
Tổng GDP | 535,8 | 3542,1 |
(*Năm 2014 không tính thuế sản phần trừ trợ cấp sản phẩm)
Nhận xét sự thay đổi về quy mô và cơ cấu nghành kinh tế hải nam trên.
Cho bảng số liệu :
Ngành/năm | 2002 | 2014 |
Nông , lâm, thuỷ sản | 123,4 | 697,0 |
Công nghiệp - xây dựng | 206,2 | 1307,9 |
Dịch vụ | 206,2 | 1537,2 |
Tổng GDP | 535,8 | 3542,1 |
- Tính tỉ trọng (%) các ngành kinh tế trong tổng GDP nước ta, các năm 2002 và 2014.
- Nhận xét sự thay đổi về quy mô và cơ cấu ngành kinh tế hai năm trên.
(Giúp mình với mai học rồi )
Trong giai đoạn 1989 - 2003, lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào?
A. Nông – Lâm – Ngư Nghiệp B. Công nghiệp Xây dựng
C. Dịch vụ D. Cả 3 nghành trên
nhận xét cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế theo năm 2002
dựa vào bảng 6.1. hãy nhận xét sự chuyển dịnh cơ cấu ngành kinh tế nước ta trong thời kì đồi mới?
Giúp mình với T-T
Cho bảng số liệu:
Thành phần kinh tế/ năm | 2002 | 2014 |
Nhà nước | 38,4 | 31,9 |
Ngoài Nhà nước | 47,9 | 48,2 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 13,7 | 19,9 |
Tổng GDP | 100,0 | 100,0 |
- Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta các năm 2002 và 2014.
- Nhận xét về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta hai năm trên.
Giúp mình với mai học rồi
Dựa vào hình 6.1, hãy phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. Xu hướng này thể hiện rõ ở những khu vực nào?
sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới diễn ra như thế nào?
trong các nhân tố kinh tế xã hội nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. tại sao?