Xét tính chẵn. lẻ của các hàm số sau:
1. y=x2
2. \(y=x^2+2|x|+1\)
3. y=\(\dfrac{1}{x^2-4}\)
4. \(y=x^3+3x\)
6. \(y=x^4+x^3+x\)
7. \(y=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số ?
a) \(y=-x^5+7x-3\)
b) \(y=\dfrac{3x+2}{x-4}\)
c) \(y=\sqrt{4x+1}-\sqrt{-2x+1}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{x+9}}{x^2+8x-20}\)
e) \(y=\dfrac{2x+1}{\left(2x+1\right)\left(x-3\right)}\)
f) \(y=\dfrac{7+x}{x^2+2x-5}\)
Bài 1. Cho hàm số y= f(x)= {-2(x2 + 1) khi x ≤ 1 Tính f(1);f(2),f(√2 phần 2);f(√2)
{4√x-1 khi x > 1
Bài 2.Cho hàm số y= f(x)= { √-3x+8 khi x < 2 Tính f(-3);f(2);f(1),f(9)
{√x+7 khi x ≥ 2
1. Đồ thị hàm số y =ax+b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(-2;4) với các giá trị a,b
A. a = 1/2 ; b = 3
B. a= -1/2 , b = 3
C. a= -1/2 , b= -3
D. a= 1/2 , b = -3
2. Ko vẽ đồ thị , hãy cho biết các cặp đg thẳng nào sau đây cắt nhau:
A. y = 1/√2 x -1 và y= √2 x +3
B. y= 1/√2 x và y = √2/2 x -1
C. y = -1/√2 x +1 và y = - (√2/2 x -1)
D. y = √2 x -1 và y = √2 x +7
1. Tìm hàm số xác định của các hàm số sau.
a) \(y=\dfrac{x}{x^2-3x+2}\)
b)\(y=\dfrac{x-1}{2x^2-5x+2}\)
c)\(y=\dfrac{x-1}{x^3+1}\)
d) \(y=\dfrac{1}{x^4+2x^2-3}\)
e) \(y=\sqrt{x+3-2\sqrt{x+2}}\)
Xét định tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y=x^3+1
b) y=x^4+x+10
c) y=x^2+|x|
Xét tính chẵn, lẽ của các hàm số :
a) \(y=-2\)
b) \(y=3x^2-1\)
c) \(y=-x^4+3x-2\)
d) \(y=\dfrac{-x^4+x^2+1}{x}\)
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số :
a. \(y=\left|x\right|\)
b. \(y=\left(x+2\right)^2\)
c. \(y=x^3+x\)
d. \(y=x^2+x+1\)
Cho (P) hàm số y = - \(\frac{x^2}{4}\) và đường thẳng (D): y = \(\frac{x}{2}\) - 2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.