\(m_{HCl}=1,19.500.10=5950g\\ m_{ddHCl\left(37,23\%\right)}=\dfrac{5950}{37,23\%}=159,8g\\ V_{HCl}=159,8:1,19:1,19=112,86ml\)
vậy chọn A
\(m_{HCl}=1,19.500.10=5950g\\ m_{ddHCl\left(37,23\%\right)}=\dfrac{5950}{37,23\%}=159,8g\\ V_{HCl}=159,8:1,19:1,19=112,86ml\)
vậy chọn A
Tính thể tích dd H2SO4 98% (d = 1,83g/ml) cần dùng để pha đc 500ml dd H2SO4 0,1M. Nêu cáh pha chế dd trên.
Tính thể tích nước và thể tích dd HNO3 D=1,25g/ml cần dùng để pha được 500ml dd HNO3 có D=1,12g/ml (giả thiết sự pha trộn không làm thay đổi thể tích chất lỏng).
a,Từ dd cuso4 25% (D=1,2g/ml) .hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 500ml dd Cuso4 0,25M.
b,Từ dd HCL 0,5M (D= 1,2 g/ml) .hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 800 g dd HCL 25%
giúp mk vs cần gấp ạ !! :(
Từ dd gốc nồng độ 10% cần pha loãng theo công thức nào để được dd mới có nồng độ 5mg/ml
A. 10ml dd gốc & 90ml nước
B. 80ml dd gốc & 20ml nước
C. 95ml dd gốc & 5ml nước
D. 5ml dd gốc & 95ml nước
Cần dùng bao nhiêu ml dd KOH 4% (D=1,05 g/ml) và bao nhiêu ml dd KOH 10% (D=1,12g/ml) để thu được 1,5 lít dd KOH 8% (D=1,1g/ml).
Cần lấybao nhiêu ml dd NaOh 25%(D=1,28g/mol) để pha chế thành :
a, 2l đ NaOH 0,5M
b,200g dd NaOH 16%
c, 181,82ml dd NaOH 15% (D=1,1g/mol)
Bài 1:Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCL nồng độ 36% có d=1,19 g/ml pha với nước tạo thành 5lít dung dịch HCL nồng độ 0,5M
Bài 2:Cần lấy bao nhiêu gam nước cất để pha với bao nhiêu ml dung dịch HCL có d=1,6 g/ml để được 900ml dung dịch HCL có d= 1,2 g/ml
Bài 3:Pha thêm x lít nước vào V lít dung dịch HCL a(M) để đc đ mới có nồng độ b(M).Chứng minh rằng : x = V . (a-b) : b
Bài 4:Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dung dịch H2SO4 1 M từ dung dịch H2SO4 98% có d=1,84 g/ml
Bài 5: Có bao nhiêu gam tinh thể Fe(NO3)3.6H2O kết tinh từ 500ml dung dịch Fe(NO3)3 1M
trộn 300ml dd Hcl (dd x) với 500ml dd HCl (dd y) tạo thành dd Z. Cho dd Z tác dụng với 10,53g Zn vừa đủ.
a) Tính nồng độ mol dd Z
b) dd D được pha từ dd Y bằng cách pha thêm vào dd Y theo tỉ lệ Vh2o/Vy =2/1. tính nồng độ mol của dd X và dd Y
Dung dịch HCl có nồng độ 36% (D=1,19 g/ml) và dung dịch HCl 12% (D=1,04 g/ml) tính khối lượng mỗi dung dịch để pha chế thành 22 dung dịch HCl 20% (D=1,1g/ml)