Có hai dung dịch KOH 4%(D=1,05) và 10%(D=1,12).Cần lấy bao nhiêu ml mỗi dung dịch để pha chế thành 1,5 lít dung dịch KOH 8%(D=1,10)
trộn V1 ml NaOH (D1=1,3G/mol) với V2 dd KOH (D2=1,05g/mol) thu được 600ml dd KOH(D=1,15g/mol) tính giá trị V1 và V2
1. Hòa tan 5g NaCl vào 120g nước được dd X.
a. DD X có C% là
b. Để có dd NaCl 10% cần phải hòa tan thêm 1 lượng NaCl vào dd X là bn?
2. Cho 3.9g K tác dụng với 101.8g nước thu được dd KOH có D= 1.056 g/ml
a. Tính C% của dd KOH
b. tính CM của dd KOH
Có hai dung dịch NaOH 10%(D=1,11) và 40% có(D=1,44).Cần lấy bao nhiêu ml mỗi dung dịch để pha chế thành 2 lít dung dịch KOH 20%(D=1,22)
a. Phải thêm bao nhiêu gam H2O vào 300g dung dịch KOH 40% để được dung dịch KOH 15%.
b. Trộn 500 gam dung dịch NaOH 3% với 300 gam dung dịch NaOH 10% thì thu được dung dịch có nồng độ bao nhiêu %.
c. Cho 250 (ml) dung dịch NaCl 5M với x (ml) dung dịch NaCl 2M thu được dung dịch mới có nồng độ 3M. Tính x.
d. Phải thêm bao nhiêu gam H2O vào 400g dung dịch KOH 30% để được dung dịch KOH 20%.
e. Trộn 300 gam dung dịch NaOH 4% với 500 gam dung dịch NaOH 10% thì thu được dung dịch có nồng độ bao nhiêu %.
Tính thể tích nước và thể tích dd HNO3 D=1,25g/ml cần dùng để pha được 500ml dd HNO3 có D=1,12g/ml (giả thiết sự pha trộn không làm thay đổi thể tích chất lỏng).
Cho từ từ đến hết m(g) bột Na vào 100 g dd HCl (D=1,1g/ml) thu được dung dụng Z chứa 2 chất tan NaCl và NaOH ( có tỉ lệ số Mol tương ứng là 3:2 và 0,56 l H2 )
a) Tính m
b) Tính C% và CM dd HCl đã dùng
Hòa tan 9,2g KL Na vào 41,2 ml nước thu được dd A. Tính thể tích H2SO4 40% (D= 1,307g/ml) cần dùng để trung hòa hết 40g dd A?
Xác định nồng độ phần trăm của dd thu được trong các trường hợp sau:
a, DD NaOH 2M có d= 1,08g/ml
b, DD H2SO4 8M có d= 1,44 g/cm3
c, DD CaCl2 2,487M có d=1,2g/ml