\(PTK_{H_2}=1+1=1.2=2đvC\)
\(PTK_{H_2SO_4}=1.2+1.32+4.16=98đvC\)
Zn+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2
-Số nguyên tử Zn:số phân tử HCl:số phân tử ZnCl2:số phân tử H2=1:2:1:1
\(PTK_{H_2}=1+1=1.2=2đvC\)
\(PTK_{H_2SO_4}=1.2+1.32+4.16=98đvC\)
Zn+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2
-Số nguyên tử Zn:số phân tử HCl:số phân tử ZnCl2:số phân tử H2=1:2:1:1
Ai biết chỉ mình với:
Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:
AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3
Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.
Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.
Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2
A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?
B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23
Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.
a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH
Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.
a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5
c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS
Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak
Biết rằng kim loại Zn tác dụng với Axit Clohiđro HCL tạo ra khí Hiđro H2 và kẽm Clonia ZnCl2
a, Lập PƯHH của phản ứng
b, Cho bt tỉ lệ giữa số ngtử ZN lần lượt với số phân tử của 3 chất trong phản ứng
Giúp mk vs ạ,gấp quá 😟😟
. Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. (Cho O =16,C=12 ; H =1)
a/ Tính phân tử khối của hợp chất.
b/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c/ Lập công thức hóa học của hợp chất.
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)
A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.
Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III.
Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Biết rằng chất canxi oxit \(\left(CaO\right)\) phản ứng với nước tạo ra chất canxi hydroxit \(\left(Ca\left(OH\right)_2\right)\)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) \(\text{Cho biết tỉ lệ số phân tử của Canxi oxit và số phân tử nước trong phản ứng trên.}\)
c) \(\text{Tỉ lệ khối lượng của canxi oxit và khối lượng nước trong phản ứng trên}.\)
d) Cho 5,6 gam canxi oxit vào cốc đựng 200ml nước cất, thu được hỗn hợp canxi hydroxit và nước (gọi là dung dịch canxi hydroxit). Tính khối lượng canxi hiđroxit và khối lượng dung dịch canxi hiđroxit thu được sau phản ứng.
GIẢI NHANH GIÚP MÌNH VỚI!!!!!!!!!!!11111
Câu 1: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. số nguyên tố tạo ra chất.
C. số nguyên tử trong mỗi chất. D. số phân tử của mỗi chất.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: xFe(OH)3 \(\rightarrow\) yFe2O3 + zH2O. Hãy cho biết tỉ lệ số phân tử x:z.
A. 2:1. B. 1:2. C. 2:3. D. 1:3.
Câu 3: Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong phương trình ?Cu + ? → 2CuO.
A. 2Cu + 2O2 2CuO. B. 2Cu + O2 2CuO.
C. 2Cu + 2O 2CuO. D. Cu + 2Cu2O 2CuO.
Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Hai chất tiếp xúc nhau. B. Có chất xúc tác.
C. Nhiệt độ phản ứng tăng hoặc giảm. D. Có sự tạo thành chất mới.
Câu 5: Hai chất khí có thể tích bằng nhau khi
A. khối lượng bằng nhau.
B. số mol bằng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
C. số phân tử bằng nhau.
D. cả 3 ý kiến trên.
Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử H 40 lần
a. A là đơn chất hay hộp chất
b. Tính phân tử khối của A
c. Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
d. Tính % khối lượng của X trong A