6.10\(^{23}\) phân tử tức là 1 mol phân tử:
\(m_{FeS_2}=1.120=120\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3}=1.160=160\left(g\right)\)
6.10\(^{23}\) phân tử tức là 1 mol phân tử:
\(m_{FeS_2}=1.120=120\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3}=1.160=160\left(g\right)\)
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.10 mũ 23 ; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .......... của ............. nguueen tử hay phân tử hay của ............... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ..........
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .........., khác nhau về. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và ............. có cùng trị số, ....... về đơn vị đo.
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.1023; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .....(1)..... của .........(2).....nguyên tử hay phân tử hay của ........(3)....... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ......(4)....
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .......(5)........, khác nhau về........(6)...... Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và .....(7)....... có cùng trị số, ....(8)......... về đơn vị đo.
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.1023; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .....(1)..... của .........(2).....nguyên tử hay phân tử hay của ........(3)....... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ......(4)....
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .......(5)........, khác nhau về........(6)...... Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và .....(7)....... có cùng trị số, ....(8)......... về đơn vị đo.
Bài 5. Một hợp chất A tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố hiđro. Biết phân tử oxi nặng bằng 2 phân tử A và nguyên tố hiđro chiếm 25% khối lượng hợp chất A. a. Tìm công thức hóa học của A? b. Tính số nguyên tử X và số gam X có trong 3,2g hợp chất A?
Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926 . 10-23g. Tính KL bằng gam của nguyên tử Natri. Biết nguyên tử khối Natri = 23.
giúp dùm mình nha, cần gấp. thanks nhìu
câu 1
a/ một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử Hidro 31 lần
- Tính phân tử khối của hợp chất.
- Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
b/ phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O
- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu của X.
- Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
c/ Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử O. Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất.
- Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y.
- Tính phân tử khối của hợp chất. Phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố nào?
Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bàng 22.
a) Tính khối lượng mol phân tử của Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).
Khí X là hợp chất của cacbon và hiđro có tỉ khối so với khí H2 bằng 14. Tính khối lượng mol phân tử của khí X.
1. Hãy cho biết số mol và số nguyên tử hoặc số phân tử của những lượng chất sau :
a) 10,8 gam nhôm
b) 16,0 gam khí lưu huỳnh đioxit SO2
c) 28,4 gam điphotphopentaoxit P2O5
2. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
1. Có những khí sau: C4H10, CO2, H2S, NH3. Hãy cho biết:
a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí C3H6 và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
2. Tìm khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối đối với:
a) Khí hiđro là: 16 ; 13 ; 32
b) Khí nitơ là: 2,536 ; 1,3036 ; 1,5714