b1 : số nào có căn bậc 2
a,\(\sqrt{3}\) b.1,3 c.-0.1 d.-\(\sqrt{4}\)
b2: tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau( lm tròn đên chữ sỗ thập phân thứ 3 )
a.x2=5 b.x2=2.5 c.x2=\(\sqrt{5}\)
Cho phương trình:\(x^{2-}\left(m+5\right).x-m+6=0\)(1),( x là ẩn,m là tham số)
a.Giải phương trình với m=1
b.Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn:
\(x_1^2+x_1x_2^2=24\)
Bài 4. ( 2 điểm) Cho phương trình (m là tham số)
1/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
2/ Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dậu
3/ Với giá trị nào của m thì biểu thức A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó
Tìm m để phương trình \(x^2+2\left(m-1\right)x+2m-3=0\)
có hai nghiệm phân biệt
x1; x2 thỏa mãn 2x1 + 3x2 > 4.
x2-(m+2)x+2m=0
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn\(\left(x_1+x_2\right)^2-x_1x_2\le3\)
Cho phương trình: x^2+(m-2) x-8=0, m là tham số
A) Giải phương trình khi m=4
B) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 sao cho biểu thức Q=(x1^2-1)(x2^2-4) lớn nhất
Cho phương trình \(x^2-3x+1=0\).Gọi \(x_1\)và \(x_2\)là 2 nghiệm của phương trình.Hãy tính giá trị biểu thức A=\(x^2_1+x^2_2\)
Cho pt: x²+3x+m-4=0 a) giải pt khi m=4 b) tính x1+x2, x1.x2 theo m c) tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thỏa hệ thức x1³+x2³=8