a) |-137| + |-363|=137 + 363 = 500;
b) |-28| - |98| = 28 – 98 = -(98 – 28) = - 70;
c) (-200) - |-25|.|3| = (-200) – 25 . 3 = (-200) – 75 = -(200 + 75) = -275
a: =137+363=500
b: =28-98=-70
c: =-200-75=-275
a) |-137| + |-363|=137 + 363 = 500;
b) |-28| - |98| = 28 – 98 = -(98 – 28) = - 70;
c) (-200) - |-25|.|3| = (-200) – 25 . 3 = (-200) – 75 = -(200 + 75) = -275
a: =137+363=500
b: =28-98=-70
c: =-200-75=-275
Cho x = -12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 18 + |x|
b) 25 - |x|
c) |3+x| - |7|
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.
b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
d) Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a,b trong mỗi trường hợp sau:
a) Hãy biểu diễn hai số -5 và 5 trên cùng một trục số.
b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.
c) Tính khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0.
Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0,5; b) \(x = - \frac{3}{2}\); c) x = 0; d) x = -4; e) x = 4.
Tìm x, biết:
a) |x| = 4; b) |x| = \(\sqrt 7 \); c) |x+5| = 0; d) \(\left| {x - \sqrt 2 } \right|\) = 0
So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:
a) a, b là hai số dương và |a| < |b|;
b) a, b là hai số âm và |a| < |b|
Tìm: \(\left| { - 59} \right|;\left| { - \frac{3}{7}} \right|;\left| {1,23} \right|;\left| { - \sqrt 7 } \right|\)
Chọn dấu “<”, “>”, “ =” thích hợp cho :