<=>(5x^3+10x)-(3x^2+6)
<=>5x.(x^2+2)-3.(x^2+2)
<=>(5x-3).(x^2 + 2)
<=>5x-3=0
x^2 +2 =0
<=>x=3/5
X k tồn tại
Vậy x=3/5
<=>(5x^3+10x)-(3x^2+6)
<=>5x.(x^2+2)-3.(x^2+2)
<=>(5x-3).(x^2 + 2)
<=>5x-3=0
x^2 +2 =0
<=>x=3/5
X k tồn tại
Vậy x=3/5
Tìm cặp số (x;y) thỏa:
a) x2 + 3y2 - 4x + 6y + 7 = 0.
b) 3x2 y2 + 10x - 2xy + 26 = 0.
c) 3x2 + 6y2 - 12x - 20y + 40 = 0.
Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
d/ (3x2 – x + 1)(x – 1) + x2(4 – 3x) =
Bài 1: Tính chia:
a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5)
c) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) d) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
Cho biểu thức:
B=\(\left(\dfrac{x^2}{x^2-4x}-\dfrac{10x}{5x-10}-\dfrac{1}{2-x}\right):\left(x+2+\dfrac{6-x^2}{x-2}\right)\)
a/ Rút gọn B
b/ Tính B biết \(\left|x\right|=\dfrac{1}{2}\)
c/ Tìm x biết B=-1
d/ Tìm x để B>0
e/ Tìm x nguyên để B nguyên
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Bài 3
1.(x-1)(x+2)+5x-5=0
2.(3x+5)(x-3)-6x-10=0
3.(x-2)(2x+3)-7x2+14x=0
4.(x+1)(x-3)-15+5x=0
5.5(2x-1)(x+3)+5x-10x2=0
Bài4
1.3x-6+(x+1)(x-2)=0
2.4x2+6x-(2x+3)(3x-x)=0
3.5x-10-(2-x)(4+x)=0
4.10-10x+(x-1)(x-3)=0
5.20x2+30x-2(x-5)(2x+3)=0
Tìm x biết:
a, 2x - x2 = 0
b, (1 - 2x)2 + 1 = 10
c, x2 + 10x + 21 = 0
Bài 2 tìm x biết
a) x^2 + 2 - 35 = 0
b) 4x^2 - 12x - 27 = 0
c) 9x^2 + 24x + 7 =0
d) x^2 + y^2 - 4x + 6y + 13 = 0
e) 25x^2 - 10x - 24 = 0
Tìm x: \(x^4+10x^3+26x^2+10x+1=0\)
Bài : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức:
Tìm x biết:
a) x3 - 0,25x = 0
b) x2 - 10x = -25
c) 125 - x6 = 0
Các thánh Toán vào giúp với