Văn bản ngữ văn 7

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Khoa Hạnh Uyên

Tìm từ đồng nghĩa để thay thế các từ in đậm trong các câu sau:

- Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay cho chị ấy.

- Bố tôi đưa khách ra tận cổng rồi mới trở vào nhà.

-  Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.

- Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy.

-Cụ ốm nặng nên đã đi hôm qua rồi.

Mn giúp mình vs ạ

Thân Thị Phương Trang
13 tháng 10 2016 lúc 17:48

caau1: từ đồng nghĩa với đưa: gửi, trao..

câu 2: từ đồng nghĩa: tiễn

câu 3:la, than phiền.

câu 4:bảo

câu 5:mất, chết, qua đời...

Trần Thị Mỹ Hằng
13 tháng 10 2016 lúc 17:52

- Món quà anh gửi, tôi đã đem tận tay cho chị ấy rồi.

- Bố tôi tiễn khách ra tận cổng rồi mới trở vào nhà.

- Cậu ấy gặp khó hăn một tí đã than.

- Anh đừng làm như thế người ta mắng cho đấy.

- Cụ ốm nặng nên đã mất hôm qua rồi.

 

Linh Phương
13 tháng 10 2016 lúc 17:53

- Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay cho chị ấy.  ==> đưa, gửi, trao

- Bố tôi đưa khách ra tận cổng rồi mới trở vào nhà.==>   tiễn

-  Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu. ==> than phiền , la

- Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy. ==> bảo

-Cụ ốm nặng nên đã đi hôm qua rồi. ==> mất, qua đời

Chúc bạn học tốt!

Đinh Diệu Linh
19 tháng 10 2017 lúc 19:30

1.trao

2.tiễn

3.than,phàn nàn

4.mắng, phê bình

5.mất, qua đời

Phạm Mỹ Dung
23 tháng 10 2017 lúc 11:13

Các từ đồng nghĩa có thề thay thế cho các từ đưa, kêu, nói, đi trong

VD:

- đưa: gửi, trao.

- đưa: tiễn.

- kêu: phàn nàn, than thở.

- nói: chê cười, phê bình.

- đi: mất, chết, từ trần, qua đời...

còn viết lại viết câu thì bn tự viết nha


Các câu hỏi tương tự
Phương Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Mai Trang
Xem chi tiết
Sơn Lê
Xem chi tiết
Trang Seet
Xem chi tiết
Phạm Khánh Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Xem chi tiết
chicothelaminh
Xem chi tiết
N-h Hạnh
Xem chi tiết
Trần Đình Trung
Xem chi tiết