TÔI ĐI HỌC : trường từ vựng đồ dùng học tập : quyển vở ,sách vở,bút ,thước
TRONG LÒNG MẸ : trường từ vựng người ruột thịt : thầy , mẹ , mợ ,cô, cháu ,...
TỨC NƯỚC VỠ BỜ : trường từ vựng trạng thái tâm lý : uể oải , run run, run rẩy , rũ rượi
LÃO HẠC : trường từ vựng tính cách con người : gàn dở , ngu ngốc , bần tiện , xấu xa , bỉ ổi , hiền hậu
Văn bản trong lòng mẹ của Nguyên Hồng, các từ thuộc trường từ vựng " người ruột thịt"
+ Thầy, mẹ, em , mợ, cô, cháu, mợ, em bé, anh, em, con, bà, họ, cậu
1. Vb Tôi đi học
- Trường học:
+ Đồ dùng học tập: sách, vở, bút, thước, phấn
+ Cơ sở vật chất: Trống, hình treo trên tường, bàn ghế, bảng đen, cửa sổ
+ Khuôn viên trường: sân rộng, cao, sạch sẽ, xinh xắn
+ Cán bộ trong nhà trường: Ông đốc, thầy giáo trẻ
+ Người ruột thịt: Mẹ, con
Trong lòng mẹ
Trường từ vựng : người ruột thịt : Thầy, mẹ, cô, mợ, cậu, bác, chú, thím