Cách 1:
(x3 – 5x + 2) + (x3 – x2 +6x – 4)
= x3 – 5x + 2 + x3 – x2 +6x – 4
=(x3 + x3 ) – x2 + (– 5x + 6x) + (2 – 4)
= 2x3 – x2 + x – 2
Cách 2:
\(x^3-5x+2+x^3-x^2+6x-4\\ =\left(x^3+x^3\right)-x^2-\left(5x-6x\right)-\left(4-2\right)\\ =2x^3-x^2+x-2\)
Cách 1:
(x3 – 5x + 2) + (x3 – x2 +6x – 4)
= x3 – 5x + 2 + x3 – x2 +6x – 4
=(x3 + x3 ) – x2 + (– 5x + 6x) + (2 – 4)
= 2x3 – x2 + x – 2
Cách 2:
\(x^3-5x+2+x^3-x^2+6x-4\\ =\left(x^3+x^3\right)-x^2-\left(5x-6x\right)-\left(4-2\right)\\ =2x^3-x^2+x-2\)
Đặt tính cộng để tìm tổng của ba đa thức sau:
A = 2x3 – 5x2 + x – 7
B = x2 – 2x + 6
C = -x3 + 4x2 - 1
Cho đa thức A = x4 – 3x2 – 2x + 1. Tìm các đa thức B và C sao cho:
A + B = 2x5 + 5x3 – 2
A – C = x3
Tìm tổng của hai đa thức sau bằng cách nhóm các hạng tử cùng bậc:
x2 – 3x + 2 và 4x3 – x2 + x - 1
Cho hai đa thức P = x4 + 3x3 – 5x2 + 7x và Q = -x3 + 4x2 – 2x +1
Tìm hiệu P – Q bằng cách đặt tính trừ: đặt đa thức Q dưới đa thức P sao cho các hạng tử cùng bậc thẳng cột với nhau rồi trừ theo từng cột.
Cho hai đa thức P = x4 + 3x3 – 5x2 + 7x và Q = -x3 + 4x2 – 2x +1
Tìm hiệu P – Q bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc và thu gọn.
Tìm hiệu sau theo cách đặt tính trừ: (- x3 – 5x + 2) – (3x + 8)
Cho hai đa thức M = 0,5x4 – 4x3 + 2x – 2,5 và N = 2x3 + x2 + 1,5
Hãy tính tổng M + N (trình bày theo 2 cách)
Cho các đa thức:
\(A = 3{x^4} - 2{x^3} - x + 1;B = - 2{x^3} + 4{x^2} + 5x;C = - 3{x^4} + 2{x^2} + 5\)
Tính A + B + C; A – B + C và A – B – C
Cho hai đa thức:
\(A = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3};B = - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3}\)
Tính A + B và A - B