t = 60' = 3600s
\(\omega=\frac{2\pi}{t}=\frac{2\pi}{3600}=\frac{\pi}{1800}\)(rad/s)
\(v=\omega.r=\frac{\pi}{1800}.0,08=\frac{\pi}{22500}\)(m/s)
t = 60' = 3600s
\(\omega=\frac{2\pi}{t}=\frac{2\pi}{3600}=\frac{\pi}{1800}\)(rad/s)
\(v=\omega.r=\frac{\pi}{1800}.0,08=\frac{\pi}{22500}\)(m/s)
Biết kim giờ của đồng hồ dài 9cm, kim phút dài 6cm. Tìm tỉ số của tần số, tốc độ góc tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu kim phút và một điểm nằm ở đầu kim giờ.
Kim giây của một của một chiếc đồng hồ có chiều dài 20cm.Hãy tính chu kì, tần số, tốc độ góc,tốc độ dài,gia tốc của điểm nằm trên đầu kim giây
kim dây của 1 chiếc đồng hồ có chiều dài 20cm . Hãy tính chu kì , tần số, tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc của điểm nằm trên đầu kim giây
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 60 cm, đi được 10 vòng trong thời gian 0,4 phút. a. Tìm chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài, độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm. b. Tìm số vòng mà vật đi được trong thời gian 2,5 phút.
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Một đĩa tròn đường kính 2m quay được 5 vòng trong 1 phút. Xác định chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của 1 điểm nằm ở mép đĩa.
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính : a. Chu kì và tần số. b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. c. Gia tốc hướng tâm
tính chu kì tần số tốc độ góc của kim h kim phút kim giây của đồng hồ
Chỉ chi tiết em bài này với ạ:
Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 15 cm.Tính:
a, Chu kì, tần số của kim giây
b, Tốc độ góc và tốc độ dài của kim giây