STT |
Tên cây |
Loại thân biến dạng |
Vai trò đối với cây |
Công dụng đối với người |
1 |
Cây nghệ |
Thân rễ |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
2 |
Cây tỏi |
Thân hành |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
3 |
Củ cải trắng |
Thân củ |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thực phẩm, làm thuốc |
4 |
Cà rốt |
Thân củ dưới mặt đất |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thức ăn |
STT | Tên cây | Loại thân | vai trò đối với cây | Công dụng với người |
2 | Khoai môn | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thức ăn |
3 | Cây bỏng | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng | Làm thuốc |
4 | Củ tam thất | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng | Bổ với cơ thể con người |