Có 156 chia cho a dư 12
=> 156 - 12 = 144 chia hết cho a (1)
Có 280 chia cho a dư 10
=> 280 - 10 = 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2)
=> a \(\in\)ƯC(144,270)
12 là số dư của phép chia 156 cho a => a > 12
Có ƯC(144,270) = {1,2,3,6,9,18}
Mà a > 12
=> a = 18
Vậy số tự nhiên a cần tìm là 18.
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 - 12 = 144.
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 - 10 = 270.
Vậy a \(\in\) ƯC(144, 270) và a > 12.
Ta timd được a = 18.
Có 156 chia cho a dư 12
=> 156 - 12 = 144 chia hết cho a (1)
Có 280 chia cho a dư 10
=> 280 - 10 = 270 chia hết cho a (2)
Từ (1) và (2)
=> a ∈∈ƯC(144,270)
12 là số dư của phép chia 156 cho a => a > 12
Có ƯC(144,270) = {1,2,3,6,9,18}
Mà a > 12
=> a = 18
Vậy số tự nhiên a cần tìm là 18.