tìm số chính phương có 4 chữ số biết chữ số hàng nghìn bằng chữ số hàng đơn vị và số chính phương đó viết được dưới dạng 5n + 4( n thuộc N*)
tìm số chính phương có 4 chữ số biết chữ số hàng nghìn bằng chữ số hàng đơn vị và số chính phương đó viết được dưới dạng 5n + 4( n thuộc N*)
giúp mk đi mà
Tìm số chính phương có ba chữ số thỏa mãn.Nếu đổi chữ số hàng chục và hàng đơn
vị cho nhau ta được số mới là số chính phương liền sau số chính phương đã cho((n+1 )^2 là số chính phương liền sau số chính phương n^2)
Tìm số có 2 chữ số biết rằng khi nhân số đó với 9 ta được số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2 ,hàng chục và hàng đơn vị chính là hàng chục và hàng đơn vị của số phải tìm.
Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp mà hiệu của hai số chẵn cho hai số lẻ bằng 25
Một số chính phương chẵn ,một số chính phương lẻ khi chia cho 4 dư mấy.
Cho a,b la hai so tu nhien khong nguyen to cung nhau ,
a=4n+3 b=5n+1 (n thuộc N). Tim (a,b)
Cho 5 chữ số : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 . Hỏi từ 5 số đã cho :
a) Có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số
b ) Có thể viết được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2 ?
Một số chẵn có 4 chữ số trong đó chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lập thành chữ số gấp 3 lần chữ số hàng nghìn và gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị . Tìm số đó
CMR 1 số chính phương có tận cung là 5 thì chữ số hàng chục là chữ số 2
CMR 1 số chính phương có tân cùng là 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ
CMR 1 số chính phương có tận cùng là 4 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn
CMR 1 số chính phương có tận cùng là 0 thì tận cùng bằng chẵn chữ số 0
Bài 4; Tìm số TN có tận cùng bằng 3 , biết rằng nếu xóa chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị
Bài 5 : Tìm số tự nhiên có 6 chữ số , biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu chuyển chữ số đó lên hàng đầu tiên thì số đó tăng gấp 4 lần
Bài 6 ; Cho 4 chữ số a , b , c , d khác nhau và khác 0 . Lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số gồm cả bốn chữ số ấy . Tổng của 2 số này bằng 11330 . Tìm tổng các chữ số a + b + c + d
Câu 1 : Chứng minh một số chính phương có tận cùng là 0 thì phải tận cùng bằng chẵn chữ số 0.
Câu 2 : Chứng minh một số chính phương có số ước là một số lẻ và ngược lại .
Câu 3 : Chứng minh rằng một số chính phương có tận cùng là 5 thì chữ số hàng chục là chữ số 2.
Câu 4 : Chứng minh rằng một số chính phương có tận cùng là 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ.
Câu 5 : Chứng minh rằng một số chính phương có tận cùng là 4 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn.