1) a) \(^{x^2}\)-2(m-1)x+ \(m^2\)-3m=0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \(x1^2+x2^2\)≤8
b) Phương trình \(x^2\)-mx+m-1=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa điều kiện \(x1^2+x2^2\)-(x1+x2)≤12 khi m thuộc ?
2) Cho phương trình \(x^2\)-2mx+2m-1=0. Định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa điều kiện: \(\left(x1+x2\right)^2\)-x1x2 ≥1
3) Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình: \(x^2\)+2(m+1)x+\(m^2\)+1=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2-x1x2= -6
4) Tìm m để bpt :(m+1)\(x^2\)+4mx-3m-5 lớn hơn 0 với mọi m
Tìm m PT x2-2(m-2)x+m(2m-3)=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x13-x23=0. Tìm m PT 2x2+(2m-1)x+m-1=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn 3x1-4x2=11. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình x4-4x2+m=0
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: x2 + 4x +2m + 1 = 0 có 2 nghiệm âm phân biệt
Tìm m để phương trình \(\left(m+1\right)x^2-2\left(m-1\right)x+m^2+4m-5=0\) có đúng hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(2< x_1< x_2\) .
Phương trình \(\left|x-2\right|\left(x+1\right)+m=0\) có ba nghiệm phân biệt, giá trị của tham số m là ?
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: |f(x)| + 2m - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình \(x^2-4\sqrt{x^2+1}-\left(m-1\right)=0\) có 4 nghiệm phân biệt
Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
\(\left|x^2-3x-3+m\right|=x+1\)
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm m để: x2 + 4x + m - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bé hơn -3