a) tử x^2 -8x +20 =(x-4)^2 +4 >0 mọi x => cần
mẫu <0 với mọi x
cần m<0
đủ (m+1)^2 -m(9m+4) <0
<=> m^2 +2m -1 >0
del(m) =1 +1 =2
m <=(-1 -can2)/2
a) tử x^2 -8x +20 =(x-4)^2 +4 >0 mọi x => cần
mẫu <0 với mọi x
cần m<0
đủ (m+1)^2 -m(9m+4) <0
<=> m^2 +2m -1 >0
del(m) =1 +1 =2
m <=(-1 -can2)/2
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :
a) \(\dfrac{x^2-mx-2}{x^2-3x+4}>-1\)
b) \(m\left(m+2\right)x^2+2mx+2>0\)
Tìm m để các bất phương trình sau:
a. Đúng với mọi x: \(3x^2+2\left(m-1\right)x+m+4>0\)
b. Vô nghiệm: \(\left(m-3\right)x^2+\left(m+2\right)x-4>0\)
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(2m-1\right)^2-4\left(m^2-m\right)\ge0\\\dfrac{1}{m^2-m}>0\\\dfrac{2m-1}{m^2-m}>0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m-2\right)^2-\left(m+3\right)\left(m-1\right)\ge0\\\dfrac{m-2}{m+3}< 0\\\dfrac{m-1}{m+3}>0\end{matrix}\right.\)
Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt :
a) \(\left(m^2+m+1\right)x^2+\left(2m-3\right)x+m-5=0\)
b) \(x^2-6mx+2-2m+9m^2=0\)
Tìm m để phương trình có 4 nghiệm:
\(x^4-6x^3+5x^2+\left(2m+12\right)x-m^2-3m=0\)
1) Tìm m để mọi x \(\in\left[-1;1\right]\) đều là nghiệm của bất phương trình :
\(3x^2-2(m+5)x-m^2+2m+8\le0\)
2) Giải và biện luận bất phương trình \(\left(m+1\right)x^2-2\left(2m-1\right)x-4m+2< 0\)
tìm m để phương trình sau có nghiệm
\(\left(m-2\right)x^2+2\left(2m-3\right)x+5m-6=0\)
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2m-1>0\\m^2-\left(m-2\right)\left(2m-1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}m^2-m-2< 0\\\left(2m-1\right)^2-4\left(m^2-m-2\right)\le0\end{matrix}\right.\)
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm
a. \(\left(m-2\right)x^2+2\left(2m-3\right)x+5m-6=0\)
b. \(\left(3-m\right)x^2+2\left(m+3\right)x+m+2=0\)