a) GTNN: A=x(x-3)(x-4)(x-7)
b) GTNN: B=2x\(^2\)+y\(^2\)-2xy-2x+3
c) GTNN: A=\(\frac{2}{6x-5-9x^2}\)
d) GTNN: B=\(\frac{3x^2+9x+\text{1}7}{3x^2+9x+7}\)
e) GTNN: A=\(\frac{3-4x}{x^2+\text{1}}\)
f) GTLN: A=\(\frac{3-4x}{x^2+\text{1}}\)
Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau
A = x^2 -4x+7
B =2x^2+12x-1
C =5x-x^2
Tìm GTNN và GTLN của A=(x^2-x+1)/(x^2+x+1)
Tìm GTNN :
a) A= (x-1)^2 +(y-3)^2
b) B= 2x^2 +y^2 -2xy -2x +3
Tìm GTNN hoặc GTLN của biểu thức: A = 1/ 3x2 + 4x + 7
2) tìm gtln hoặc gtnn của R=xy biết :
a) x+y=6. b) x-y=4
3) tìm n€ Z để giá trị Biểu Thức A chia hết cho giá trị Biểu Thức B
a) A=8n^2-4n+1 và B = 2n+1
b) A=4n^3-2n^2-6n+5 và B=2n-1
Tìm GTNN:
a) x2 +2x +2
b) 4x2 - x + 1
c) 3x2 - 2x + 1
1) phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x^2-10x+9 b) x^2-2x-15 c) 3x^2-7x+2 d) x^3-12+x^2
2) tìm gtln hoặc gtnn của R=xy biết :
a) x+y=6. b) x-y=4
3) tìm n€ Z để giá trị Biểu Thức A chia hết cho giá trị Biểu Thức B
a) A=8n^2-4n+1 và B = 2n+1
b) A=4n^3-2n^2-6n+5 và B=2n-1
Toán 8 tập 1 ôn tập chương 1
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
a) 2x(x^2-4y)
b)3x^2(x+3y)
c) -1/2x^2(x-3)
d) (x+6)(2x-7)+x
e) (x-5)(2x+3)+x
II phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x^2+3xy
b) 8x^2-10xy
c) 3x(x-1)-y(1-x)
d) x^2-2xy+y^2-64
e) 2x^2+3x-5
f) 16x-5x^2-3
g) x^2-5x-6
IIITÌM X BIẾT
a)2x+1=0
b) -3x-5=0
c) -6x+7=0
d)(x+6)(2x+1)=0
e)2x^2+7x+3=0
f) (2x-3)(2x+1)=0
g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26
h) 5x(x-1)=x-1
IV TÌM GTNN,GTLN.
a) tìm giá trị nhỏ nhất
x^2-6x+10
2x^2-6x
b) tìm giá trị lớn nhất
4x-x^2-5
4x-x^2+3