\(D=\frac{1}{2}\left(4x^2+4xy+y^2+16-16x-8y\right)+\frac{9}{2}\left(y^2-4y+4\right)-26\)
\(D=\frac{1}{2}\left(2x+y-4\right)^2+\frac{9}{2}\left(y-2\right)^2-26\ge-26\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
\(D=\frac{1}{2}\left(4x^2+4xy+y^2+16-16x-8y\right)+\frac{9}{2}\left(y^2-4y+4\right)-26\)
\(D=\frac{1}{2}\left(2x+y-4\right)^2+\frac{9}{2}\left(y-2\right)^2-26\ge-26\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
B1. cho phương trình (x-1)^3-(a^2-a+7)(x-1)-3(a^2-a-2)=0
a, tìm các giá trị của a để một trong các nghiệm là 2
b, giải phương trình với các giá trị đó của a
B2.giải pương trình với tham số a
a, 4ax^3-12x^2-ax+3=0
b, 2a^2x^3+5a^2x^2-8x=20
Bài1:Giải phương trình:
a,(5-x)(3-2x)(3x+4)=0
b,(2x-1)(3x+2)(5-x)=0
c,(2x-1)(x-3)(x+7)=0
Giúp mình với :)
d,(3-2x)(6x+4)(5-8x)=0
Cho biểu thức hai biến: f(x; y) = (2x – 3y + 7)(3x + 2y – 1)
a. Tìm các giá trị của y sao cho phương trình (ẩn x) f(x;y) = 0, nhận x = -3 làm nghiệm.
b. Tìm các giá trị của x sao cho phương trình (ẩn y) f(x;y) = 0; nhận y = 2 làm nghiệm.
2x^2+8x-10=0
Giải phương trình
a. x (x+1)(x-1)(x+2)=24
b.(x-4)(x-5)(x-6)(x-7)=1680
c. (x+2)(x+3)(x-5)(x-6)=180
d.2x(8x-1)2(4x-1)=9
e. (12x+7)2(3x+2)(2x+1)=3
g. (2x+1)(x+1)2(2x+3)=18
Giải pt = cách đưa về dạg pt tích: +) (x^2+x+1)(6-2x)=0
+) (8x-4)(x^2+2x+2)=0
bài 1 giải phương trình:
(x^2+x+1)(6-2x)=0
(8x-4)(x^2+2x+2)=0
\(\frac{8x-3}{4}-\frac{3x-2}{2}=\frac{2x-1}{2}+\frac{x+3}{4}\)