Tính giá trị x + y - 2 = 0
M = x ^3 + x ^2y - 2x ^2 - xy - y ^2 + 3y + x - 1
N = x ^4 + 2x ^3y - 2x ^3 + x ^2y^2 - 2x ^2y - x ( x + y ) + 2x + 3
Cho đa thức P(x) = 2x ^ 4 - x ^ 2 + x - 2 Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x ^ 4 + x ^ 3 + 2x ^ 2 + x + 1 .
b) P(x) - H(x) = x ^ 4 - x ^ 3 + x ^ 2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x ^ 3 + x ^ 2 + 1 .
3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biển.
P(x) = x ^ 5 + 2x ^ 2 - x ^ 2 - 2x ^ 3 - x ^ 5 + x ^ 4 - 3x + 1
Q(x) = - x ^ 6 + 2x ^ 3 + 6 - 2x ^ 4 + x ^ 6 - x - 1 + 2x ^ 4
Cho các đa thức P (x) = 5ײ–1+3x+x²–5x³ và Q(x)= 2–3x³+6x²+5x‐2x³–x a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tính H(x)=P(x)+Q(x),T(x)=P(x)–Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức T(x) d) Tìm đa thức G(x) biết G(x)+Q(x)= -P(x)
Cho các đa thức :
\(P\left(x\right)=x^5-2x^4+x^2-x+1\)
\(Q\left(x\right)=6-2x+3x^3+x^4-3x^5\)
Tính \(P\left(x\right)-Q\left(x\right)\) và \(Q\left(x\right)-P\left(x\right)\) ?
Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ?
Cho các đa thức :
\(P\left(x\right)=x^5-2x^4+x^2-x+1\)
\(Q\left(x\right)=6-2x+3x^3+x^4-3x^5\)
Tính \(P\left(x\right)-Q\left(x\right)\) và \(Q\left(x\right)-P\left(x\right)\) ?
Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ?
Cho các đa thức P(x)=x-2x^2+3x^5+x^4+x-1
Q(x)=3-2x-2x^2+x4-3x^5-x^4+4x^2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)
cho đa thức f(x)=-2x^3+x-1+4x2-5x+2x^3+x^2+4
a, thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b, tìm hệ số cao nhất
c, tính f(-2)
Tìm đa thức M biết
a) M – (2x3 – 4xy + 6y2) = x2 + 3xy – y2
b) (2x2 – 4xy + y2) + M = 0
c) (2x2 – 7xy + 3y2) – 2M = 4x2 – 5xy + 9y2
cho đa thức P=ax^4y^3+10xy^2+4y^3-2x^4y^3-3xy+bx^3y^4(a,b là hằng số) tìm a,b biết đa thức Pcó bậc là 3