A: Fe(NO2)2 G: Fe
B: AgNO3 L: AgCl
D: Fe(NO3)3 M: FeCl2
E: Fe2O3
PT:
Fe(NO3)2 + AgNO3 ➝ Fe(NO3)3 + Ag
Fe2O3 + 6HNO3 ➝ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe(NO3)3 + Fe ➝ 2Fe(NO3)2
AgNO3 + HCl ➝ AgCl + HNO3
Fe + 2HCl ➝ FeCl2 + H2
FeCl2 + AgNO3 ➝ AgCl + Fe(NO3)2
A: Fe(NO2)2 G: Fe
B: AgNO3 L: AgCl
D: Fe(NO3)3 M: FeCl2
E: Fe2O3
PT:
Fe(NO3)2 + AgNO3 ➝ Fe(NO3)3 + Ag
Fe2O3 + 6HNO3 ➝ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe(NO3)3 + Fe ➝ 2Fe(NO3)2
AgNO3 + HCl ➝ AgCl + HNO3
Fe + 2HCl ➝ FeCl2 + H2
FeCl2 + AgNO3 ➝ AgCl + Fe(NO3)2
Tìm các chữ cái A,B,D,E,G,L,M rồi hoàn thành pt p/ứ:
A+B--->D+Ag\(\downarrow\)
E+HNO3--->D+H2O
D+G--->A
B+HCl--->L\(\downarrow\)+HNO3
G+HCl--->M+H2\(\uparrow\)
M+B--->M\(\downarrow\)+Fe(NO3)2
Hoàn thành các chất vào các phương trình hóa học sau
A + HCl---->B + C(khí) + D (kết tủa màu vàng)
A + O2(t0)----->E (kết tủa) + F(KHÍ)
C + F(t0)------>D (ktuả) + H2O
E + HCl--->G + H2O
G + Fe----->B
G + C----->B + D (kết tủa) + HCl
D + O2 (t0)----->F (khí)
C + CO2 (dư)(t0)------>F (khí) + H2O
Trắc nghiệm : chọn câu trả lời đúng nhất
câu1. Dãy chất nào sau đây tất cả đều là axit
A. CaO - HCl - NaOH
B. SO2 - H2SO4 - BaCl2
C.H2SO4 - HCl - HNO3
D. HCl - HNO3 - Ca(OH)2
Câu 2. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. Ca(NO3)2
Câu 3. Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. CaO
B. MgO
C. Al2O3
D. SO2
Câu 4. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
A. Zn - CO2 - NaOH
B. Zn - H2O - SO3
C. Fe - Cu(OH)2 - CuO
D. Zn - Cu - CaO
Câu 5. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh
A. Zn + HCl
B. Fe +HCl
C. Mg(OH)2 +HCl
D. NaOH + HCl
Câu 6. Canxi oxit có tên thường gọi là gì
A. vôi tôi
B. đá vôi
C. vôi sống
D. một tên gọi khác
Câu 1: Hoàn thành PTHH
a) N2O5 + ? ® HNO3 b) Na2CO3 + HCl ® ? + ? + H2O
c) P2O5 + ? ® H3PO4 d) Cu + ? ® CuSO4 + ? + ?
e) ? + ? ® MgCl2 + H2O f) Zn(NO3)2 + ? ® Zn + ?
g) Zn + ? ® ? + H2 h) FeSO4 + ? ® ? + Fe
i) Cu(OH)2 ® H2O + ? j) Fe2(SO4)3 + ? ® Fe(NO3)3 + ?
k) Fe(OH)2 ® H2O + ? l) AlCl3+ AgNO3 ® ? + ?
Câu 2: Các khí SO2, H2S là các khí độc, gây ô nhiễm không khí. Khi làm thí nghiệm để hạn chế các khí đó thoát ra ngoài không khí người ta dùng hóa chất nào rẻ tiền nhất để giữ lại các khí đó. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Câu 3: Lấy 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 muối K2CO3 và KCl phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thì thu được 448 ml khí. (Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
a) Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng.
Câu 4: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dd KOH, biết rằng sản phẩm thu được là muối trung hòa K2CO3.
a) Tính khối lượng muối cacbonat tạo thành.
b) Tính nồng độ mol của dd KOH đã dùng.
c) Nếu dùng 73 gam chuyển sang màu gì?
Câu 5: Em hãy viết phương trình phản ứng cho mỗi chuyển đổi hóa học sau :
Na
NaCl
NaOH
Na2SO3
Na2SO4
S
SO2
SO3
H2SO4
MgSO4
BaSO4
Câu 6: Ngâm bột sắt dư trong 600ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 3,36 lit khí (đktc).
a) Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dung dịch HCl 20 % để trung hòa với lượng KOH ở trên thì dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím
dịch axit đã dùng.
d) Để trung hòa hết lượng axit HCl trên cần phải dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 20 %.
A là dung dịch HCl ,B là dung dịch HNO3. trộn 400 gam A với 100 gam B được dung dịch C . lấy 10 gam C cho vào 990 g nước được dung dịch D . để trung hòa 80 g dung dịch D cần 50 ml dung dịch NaOH 0,1 M Thu được 0,319 g muối khan
Tính C phần trăm của dung dịch A và B
Điền chất và hoàn thành phương trình phản ứng:
1/ Bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2 ---> A (bay lên) + B
A + H2S ---> C (kết tủa) + D
C + E ---> F
G + NaOH ---> H (kết tủa) + I
J ---> (nung nóng) B + D
B + L ---> (nung nóng) E + D
F + HCl ---> G + H2S (bay lên)
H + O2 + D ---> J (kết tủa)
2/ bổ túc các phản ứng sau:
A + X ---> (nung nóng) Fe
A + Y ---> (nung nóng) Fe
A + Z ---> (nung nóng) Fe
Fe + B ---> D
D + E ---> G
Biết A + HCl ---> D + G + H2O
1. trình bày những pp hóa học để nhận biết các chất sau mà chỉ dùng quỳ tím : KOH . HCL . H2SO4 . BA(OH)2 . KCl
2.cho các chất sau Mg(OH)2 . CaCO3 . HNO3 . CuO . P2O5
Chất nào td được với hcl . ba(oh)2 . BaCl2
viết pt
3. hòa tan 9.2g hh Mg và MgO cần vừa đủ m(g) dd HCl 14.6% .Sau pư thu đc 1.12l khí ( đktc)
a. tính % khối lg các chất trong hh
b . tính m(g)
c. tính C% của dd sau pư