a):Gọi hai số tự nhiên đó là a,b
Do UCLN(a,b)=6
Suy ra
a=6.k
b=6.m,giả sử a>b
K>m
Ta có
a.b=216
6k.6m=216
=(6.6).(k.m)
k.m= 216:36=6
k.m=6
Vì k và m nguyên tố cùng nhau ,k>m
m 2 6
K 3 1
a 12 36
b 18 6
b
K 3
a):Gọi hai số tự nhiên đó là a,b
Do UCLN(a,b)=6
Suy ra
a=6.k
b=6.m,giả sử a>b
K>m
Ta có
a.b=216
6k.6m=216
=(6.6).(k.m)
k.m= 216:36=6
k.m=6
Vì k và m nguyên tố cùng nhau ,k>m
m 2 6
K 3 1
a 12 36
b 18 6
b
K 3
Tìm số tự nhiên a b biết UCLN ( a, b ) = 3 và a.b = 891
Tìm 2 số nguyên dương a và b biết:
a, BCNN(a;b) = 240 và ƯCLN(a;b)
b, a.b = 180 và BCNN(a;b) = 60
c, a.b = 216 và ƯCLN(a;b) = 6
d, a:b = 2,6 và ƯCLN(a;b) = 5
e, a + b = 42 và BCNN(a;b) = 72
Tìm a,b thuộc N biết a.b = 360 và BCNN ( a,b ) = 60
Giải giúp mk bài này với. Mai mk cần rồi.
Tìm a,b (a>b) biết:
a) \(\text{ƯCLN(a,b) = 5; a.b}=75\)
b) \(a.b=4320;ƯCLN\left(a,b\right)=12\)
c) \(ƯCLN\left(a,b\right)=120;BCNN\left(a,b\right)=2400\)
d) \(a.b=2400;BCNN\left(a,b\right)=120\)
tìm 2 số biết a.b+490 và BCNN(a,b)=70
Cứu :
Bài 10: Tìm biết a.b = 5488 và ƯCLN(a,b) =14
Bài 11: Tìm số dư khi chia chia cho 13
Bài 12: Tìm số tự nhiên n biết n + 20 chia hết cho n + 5
Bài 13: Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố.
Tìm hai số tự nhiên a và b biết a> b có BCNN bàng 336 và UWCLN bằng 12
\(\circledast\)Chú ý : a.b= BCNN(a,b). UWCLL(a,b)
Tìm a,b biết BCNN(a,b) + UCLN(a,b) =14