Chọn C
- Kim loại tan, có khí không màu thoát ra. => Nhôm
\(Al+H_2O+KOH\rightarrow KAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Còn lại là sắt.
Chọn C
- Kim loại tan, có khí không màu thoát ra. => Nhôm
\(Al+H_2O+KOH\rightarrow KAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Còn lại là sắt.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch NaNO3 là
A. K2SO4
B. Ba(OH)2
C. FeCl2
D. AgNO3
nhận biết:
a) dùng một kim loại để nhận biết các lọ dung dịch sau: FeCl2,FeCl3,AlCl3,NH4Cl,Bacl2?
b) chỉ dùng chất chỉ thị là dung dịch phenolphtalein,hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt không màu mất nhãn sau:
b1.MgSO4,NaNO3,KOH,BaCl2,Na2SO4
b2.Na2SO4,H2SO4,MgCl2,BaCl2,NaOH
c)có 4 dung dịch không màu bị mất nhãn: MgSO4,NaOH,BaCl2,NaCl. chỉ được dùng thêm dung dịch HCl làm thuốc thử hãy nêu phương pháp hóa học để nhận ra từng dung dịch trên, viết PTPU
dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm bị mất nhãn sau: NaOH,H2SO4,NaCl,NaNO3
A/ dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3
B/ dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3
C/ dùng quỳ tím và dung dịch BaCl2
D/ chỉ dùng quỳ tím
Để phân biệt được hai dụng dịch Na2SO4 và Na2CO3, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào dưới đây?
A. BaCl2
B. HCl
C. AgNO3
D. NaOH
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
Cho bột nhôm dư vào 500 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 16,8 lít khí H2 (đktc).
a/ Viết PTHH
b/ Tính khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
nêu hiện tượng va viêt PTHH xảy ra (nếu có):
a) cho 1 mẫu Ba vào dung dịch NaCl.
b) Cho 1 mẫu Na vào dung dịch FeCl3
c) cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư
d) sục khí SO2 vào dung dịch nước Br, sau đó cho tiếp dung dịch BaCl2 dư
Nhận biết các dung dịch không màu sau chỉ bằng 1 thuốc thử tự chọn: Na2SO4, H2SO4, NaCl, BaCl2