a) \(\left( { - 12,5} \right).1,2 = - \left( {12,5.1,2} \right) = - 15\)
b) \(\left( { - 12,5} \right).\left( { - 1,2} \right) = 12,5.1,2 = 15\)
a) \(\left( { - 12,5} \right).1,2 = - \left( {12,5.1,2} \right) = - 15\)
b) \(\left( { - 12,5} \right).\left( { - 1,2} \right) = 12,5.1,2 = 15\)
Thực hiện các phép tính sau bằng cách quy về phép chia hai số thập phân dương tương tự như với số nguyên:
a) \(\left( { - 31,5} \right):1,5\)
b) \(\left( { - 31,5} \right):\left( { - 1,5} \right)\)
Thực hiện các phép tính sau bằng cách quy về cộng hoặc trừ hai số thập phân dương tương tự như với số nguyên:
a) \(\left( { - 2,5} \right) + \left( { - 0,25} \right)\)
b) \(\left( { - 1,4} \right) + 2,1\)
c) \(3,2-5,7\)
Để nhân (chia) một số thập phân với 0,1;0,01;0,001;... ta chỉ cần dịch dấu phẩy của số thập phân đó sang trái (phải) 1,2,3,... hàng, chẳng hạn:
\(\begin{array}{l}2,057.0,1 = 0,2057\\ - 31,025:0,01 = - 3102,5\end{array}\)
Tính nhẩm:
1. \(\left( { - 4,125} \right). 0,01\)
2. \(\left( { - 28,45} \right):\left( { - 0,01} \right)\)
Tính:
a) \(\left( { - 5,24} \right):1,31\)
b) \(\left( { - 4,625} \right):\left( { - 1,25} \right)\)
Tính:
a) \(2,72.\left( { - 3,25} \right)\)
b) \(\left( { - 0,827} \right).\left( { - 1,1} \right)\)
1. \(\left( { - 12,245} \right) + \left( { - 8,235} \right)\)
2. \(\left( { - 8,451} \right) + 9,79\)
3. \(\left( { - 11,254} \right) - \left( { - 7,35} \right)\)
1. \(8,625.\left( { - 9} \right)\)
2. \(\left( { - 0,325} \right).\left( { - 2,35} \right)\)
3. \(\left( { - 9,5875} \right):2,95\)
Tính giá trị của biểu thức sau:
\(21.0,1 - \left[ {4 - \left( { - 3,2 - 4,8} \right)} \right]:0,1\)
Tính:
a) \(\left( { - 2,259} \right) + 31,3\)
b) \(\left( { - 0,325} \right) - 11,5\)