a) (0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 ) : 0,25x2
= 0,5x5 : 0,25x2 + 3,2x3 : 0,25x2 - 2x2 : 0,25x2
= (0,5:0,25).(x5 : x2) + (3,2 : 0,25). (x3 : x2 ) - (2 : 0,25). (x2 : x2)
= 2x3 + 12,8x - 8
b) (0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 ) : 0,25x3
a) (0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 ) : 0,25x2
= 0,5x5 : 0,25x2 + 3,2x3 : 0,25x2 - 2x2 : 0,25x2
= (0,5:0,25).(x5 : x2) + (3,2 : 0,25). (x3 : x2 ) - (2 : 0,25). (x2 : x2)
= 2x3 + 12,8x - 8
b) (0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 ) : 0,25x3
Thực hiện các phép chia đa thức sau:
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x)
b) (-2x5 – 4x3 + 3x2) : 2x2
Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
a) (6x3 – 2x2 – 9x + 3) : (3x – 1)
b) (4x4 + 14x3 – 21x – 9) : (2x2 – 3)
Tìm thương của mỗi phép chia sau:
a) 12x3 : 4x
b) (-2x4) : x4
c) 2x5 : 5x2
Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng:
F(x) = G(x) . Q(x) + R(x)
a) F(x) = 6x4 – 3x3 + 15x2 + 2x – 1 ; G(x) = 3x2
b) F(x) = 12x4 + 10x3 – x – 3 ; G(x) = 3x2 + x + 1
Hãy mô tả lại các bước đã thực hiện trong phép chia đa thức D cho đa thức E.
Kiểm tra lại rằng ta có phép chia hết A : B = 2x2 – 5x + 1, nghĩa là xảy ra A = B . (2x2 – 5x + 1)
Thực hiện các phép chia sau:
\(\begin{array}{l}a)3{x^7}:\frac{1}{2}{x^4};\\b)( - 2x):x\\c)0,25{x^5}:( - 5{x^2})\end{array}\)
Thực hiện phép chia:
a) (-x6 + 5x4 – 2x3) : (0,5x2)
b) (9x2 – 4) : (3x + 2)
Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x2. Em có thể giúp bạn Tâm được không?