\(x^5+x^2y^5+xy^6-x^2y^5-xy^6-12\)
\(=x^5+\left(x^2y^5-x^2y^5\right)+\left(xy^6-xy^6\right)-12\)
\(=x^5-12.\)
Chúc bạn học tốt!
\(x^5+x^2y^5+xy^6-x^2y^5-xy^6-12\)
\(=x^5+\left(x^2y^5-x^2y^5\right)+\left(xy^6-xy^6\right)-12\)
\(=x^5-12.\)
Chúc bạn học tốt!
Thu gọn đa thức sau và cho biết bậc của nó:
\(\frac{5}{3}x^2y^4-\frac{1}{7}x^3y^2-xy+\left(\frac{1}{7}x^3y^2-\frac{5}{3}x^2y^4+\frac{1}{3}xy\right)\)
Thu gọn đa thức:
\(C=-\dfrac{1}{2}x^2y-2xy+\dfrac{1}{2}x^2y-xy+xy-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{2}+x-0,25\)
a) \(x^6+x^2y^5+xy^6+x^2y^5-xy^6\)
b) \(\dfrac{1}{2}x^2y^3-x^2y^3+3x^2y^2z^2-z^4-3x^2y^2z^2\)
Cho hai đa thức:
A= 5x^2y^3 - 6xy^4 + 5x^3y-1
B = -x^3y-7x^2y^3 +5 -xy^4
C = 2x^2y^3 - 7 xy^4 -6
Tính A+B+C ; A-B-C
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại \(x=0,5;y=1\)
\(P=\dfrac{1}{3}x^2y+xy^2-xy+\dfrac{1}{2}xy^2-5xy-\dfrac{1}{3}x^2y\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Thu gọn đa thức
D = \(-4\dfrac{1}{3}xy^3+6x^2y-3\dfrac{1}{2}x^3y-2xy^3+x^2y\)
Cho đa thức: A = \(-2xy^2+\dfrac{1}{3}x^3y-x-\dfrac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\). Thu gọn A và tìm bậc của A
Thu gọn đa thức:
B = \(-\dfrac{1}{7}x^2y+x^5y^2-xy+\dfrac{1}{2}x^5y^2-5xy+\dfrac{1}{7}x^2y+2021^0\)