Thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh:
He/wear/a uniform/today/.
=> He is wearing an uniform today.
Thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh:
He/wear/a uniform/today/.
=> He is wearing an uniform today.
Từ những từ sau và thêm một số từ để thành một câu hỏi hoàn chỉnh (đúng ngữ pháp )
1 / I / not / like / see /amovie
2/ Bao / Ba / not / class 6A
Dùng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh :
We / going / take / warm clothes / beacau / the weather / cold
V: Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1. Mai/ Mary/ have/ pen pals/ over six years/ but/ this/ their first meeting.
...............................................................................................................................................................................
2 They/ really/ impressed/ the beauty/ the ciy/ by the friendliness/ it’s people.
...............................................................................................................................................................................
Dùng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh :
We / going / take / warm clothes / beacause / the weather / cold
Dùng từ/cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
1.How much/rice/Lan/want?
2.When/it/warm/we/often/jogging
Xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Billy is / short / but / very healthy. / he is
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1.sister/need/10 kilos/rice/half/kilo/pork.
.......
2.Nam/friends/volleball/three/a week.
......
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
afternoon /children/name/Nguyen Van An/How/you/?
Hello/Luong/This/Lan,myiend/she/a new student/my class
I. Make sentences using the words and phrases given
Example: I/have/new/friend/.
=> I have a new friend.
1. He / excited / about / his / first / day / school.
.......................................................................................
2. He / wear / a / new / uniform / today.
......................................................................................