ĐKXĐ: \(sin^2x-cos^2x\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow2x\ne\frac{\pi}{2}+k\pi\Leftrightarrow x\ne\frac{\pi}{4}+\frac{k\pi}{2}\)
ĐKXĐ: \(sin^2x-cos^2x\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow2x\ne\frac{\pi}{2}+k\pi\Leftrightarrow x\ne\frac{\pi}{4}+\frac{k\pi}{2}\)
Tập xác định của hàm số : \(y=\sqrt{\frac{2cosx-3}{3sinx-5}}\) là :
A. \(D=R|\left\{\frac{\Pi}{6}+k\Pi,k\in Z\right\}\)
B. \(D=R|\left\{\frac{\Pi}{4}+k\Pi,k\in Z\right\}\)
C. \(D=R|\left\{\frac{\Pi}{3}+k2\Pi,k\in Z\right\}\)
D. \(D=R\)
Hàm số : \(y=tan\left(x+\frac{\Pi}{3}\right)\) có tập xác định là :
A. \(D=R|\left\{\frac{\Pi}{6}+k2\Pi,k\in Z\right\}\)
B. \(D=R|\left\{\frac{\Pi}{3}+k\Pi,k\in Z\right\}\)
C. \(D=R\left\{\frac{\Pi}{6}+k\Pi,k\in Z\right\}|\)
D. \(D=R\left\{\frac{\Pi}{3}+k2\Pi,k\in Z\right\}|\)
Mấy bạnn giải chii tiết raa giúp mik với nhaa Câu 1: nghiệm dương nhỏ nhất của pt tan x=tan (6π/5) A. x=π/5 B. x=6π/5 C. x=6/5 D. x=6π Câu 2: tìm nghiệm thuộc đoạn [0;π] của pt cot 2x=cot(π/2-x) A. 2 B. 3 C.1 D.4 Câu 3: tìm tổng các nghiệm thuộc khoảng (-π/2;π/2) của pt 4sin²2x-1=0 A.0 B. π/6 C. π/3 D. π Câu 4: tìm tổng các nghiệm của pt cos(x+π/4)=1/2 trong khoảng (-π;π) A. π/2 B. -π/2 C. -3π/2 D. π/4
Tập nghiệm của phương trình : \(sin^2xcosx=0\)
A . \(\left\{k\Pi,k\in Z\right\}\)
B . \(\left\{\frac{k\Pi}{2},k\in Z\right\}\)
C . \(\left\{k2\Pi,k\in Z\right\}\)
D . \(\left\{\frac{\Pi}{2}+k\Pi,k\in Z\right\}\)
Trình bày bài giải chi tiết rồi ms chọn đáp án nha các bạn !!!!!
Nghiệm của pt : \(sin^2x+\left(\sqrt{3}-1\right)sinxcosx-\sqrt{3}cos^2x=0\) là :
A. \(x=\frac{\Pi}{6}+k\Pi;x=\frac{\Pi}{3}+k\Pi\)
B. \(x=\frac{\Pi}{4}+k2\Pi;x=-\frac{\Pi}{3}+k2\Pi;k\in Z\)
C. \(x=\frac{\Pi}{2}+k\Pi;x=-\frac{\Pi}{6}+k\Pi\)
D. \(x=\frac{\Pi}{4}+k\Pi;x=-\frac{\Pi}{3}+k\Pi;k\in Z\)
Giai phương trình : \(sin^2x-\left(\sqrt{3}+1\right)sinxcosx+\sqrt{3}cos^2x=0\)
A . \(x=\frac{\Pi}{3}+k2\Pi\left(k\in Z\right)\)
B . \(x=\frac{\Pi}{4}+k\Pi\left(k\in Z\right)\)
C . \(\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\Pi}{3}+k2\Pi\\x=\frac{\Pi}{4}+k2\Pi\end{matrix}\right.\left(k\in Z\right)}\)
D . \(\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\Pi}{3}+k\Pi\\x=\frac{\Pi}{4}+k\Pi\end{matrix}\right.\left(k\in Z\right)}\)
Trình bày bài giải chi tiết rồi mới chọn đáp án nha các bạn .
Phương trình : \(cosx=-\frac{\sqrt{2}}{2}\) có tập nghiệm là :
A . \(\left\{x=\pm\frac{\Pi}{3}+k2\Pi;k\in Z\right\}\)
B . \(\left\{x=\pm\frac{\Pi}{4}+k\Pi;k\in Z\right\}\)
C . \(\left\{x=\pm\frac{3\Pi}{4}+k2\Pi;k\in Z\right\}\)
D . \(\left\{x=\pm\frac{\Pi}{3}+k\Pi;k\in Z\right\}\)
Trình bày bài giải chi tiết rồi ms chọn đáp án nha các bạn .
Tìm tập xác định hàm số y= √ 4 π 2 − x 2 cos x
Tìm tập nghiệm của phương trình : \(2cos\left(3x+\frac{\Pi}{4}\right)+\sqrt{3}=0\)
A . \(\left\{-\frac{7\Pi}{36}+k\frac{2\Pi}{3};\frac{13\Pi}{6}+k\frac{2\Pi}{3}|k\in Z\right\}\)
B . \(\left\{\pm\frac{5\Pi}{6}+k2\Pi|k\in Z\right\}\)
C . \(\left\{\frac{7\Pi}{36}+k\frac{2\Pi}{3};-\frac{13\Pi}{36}+k\frac{2\Pi}{3}|k\in Z\right\}\)
D . \(\left\{\frac{7\Pi}{36}+k2\Pi;-\frac{13\Pi}{36}+k2\Pi|k\in Z\right\}\)
Trình bày bài giải chi tiết rồi mới chọn đáp án nha các bạn .