Cho tam giác ABC có AB = 16,2 cm, BC = 24,3 cm; AC = 32,7 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C', biết rằng A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và
a) A'B' lớn hơn cạnh AB là 10,8 cm
b) A'B' bé hơn cạnh AB là 5,4 cm
Cho Δ ABC có AB = 8cm,AC = 6cm,BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính chu vi Δ A'B'C
Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm và CA = 7cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 4,5 cm.
Tính các cạnh còn lại của tam giác A'B'C' ?
Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 24cm, AC = 30cm, BC = 36cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =20cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN =16 cm. Chứng minh tam giác ANM đồng dạng với tam giác ABC và tính MN
Cho tam giác ABC có AB=5cm,AC=7cm,BC=9cm.Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác đã cho biết cạnh A'B' tương ứng với cạnh AB và lớn hơn cạnh đó 3cm
1)Tam giác ABC có AB = 13cm BC = 15cm và CA= 17cm. Tam giác A'B'C'đồng dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 6,5 .Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác A'B'C '
2) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 21,5 cm BC = 25,3 cm BC = 30,7 cm .Tính độ dài các cạnh của tam A'B'C'đồng dạng với tam giác abc trong các trường hợp sau:
a) A'B' lớn hơn AB 6 cm
b) A'B' nhỏ hơn AC 10,5 cm (Hãy tính chính xác đến hai chữ số ở phần thập phân)
cho tam giác ABC nhọn, AB<AC .Trên cạnh AB lấy điểm D(D khác A và B),trên cạnh AC lấy điểm E sao cho góc ADE = ACB
a) CM : tam giác ADE đồng dạng tam giác ACB
b)Gọi i là giao điểm của BC và DE. CM: IB.IC=ID.IE
c)Lấy M là trung điểm BC . CM \(\dfrac{AD.AB}{AE.AM}\) =2
Cho tam giác ABC có AB = 16,2 cm, BC = 24,3 cm; AC = 32,7 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C', biết rằng A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và
a) A'B' lớn hơn cạnh AB là 10,8 cm
b) A'B' bé hơn cạnh AB là 5,4 cm
Cho 2 tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là 7/3 và hiện độ dài 2 cạnh là 20cm.Tính độ dài của 2 cạnh đó