|
STT |
Tính chất của phản xạ |
Hoạt động học tập |
|
1 |
Trả lời các kích thích bất kí hay khích thích có điều kiện (có liên quan đến kích thích không điều kiện) |
|
|
2 |
Được hình thamhf trong đời sống cá thể (qua rèn luyện) |
|
|
3 |
Dễ mất khi được củng cố |
|
|
4 |
Có tính chất cá thể và không di truyền được |
|
|
5 |
Số lượng không hạn định |
|
|
6 |
Hình thành liên hệ tạm thời |
|
|
7 |
Trung ương thần kinh ở vỏ não |
|
| STT | Tính chất của phản xạ | Hoạt động học tập |
| 1 | Trả lời các kích thích bất kì hoặc kích thích có điều kiện ( có liên quan đến kích thích không điều kiện) | X |
| 2 | Được hình thành trong đời sống cá thể ( qua rèn luyện) | X |
| 3 | Dễ mất khi không được củng cố | X |
| 4 | Có tính chất cá thể và không di truyền được | X |
| 5 | Số lượng không hạn định | X |
| 6 | Hình thành đường liên hệ tạm thời | X |
| 7 | Trung ương thần kinh ở vỏ não | X |