Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
9 + 2 .?. 9 + 3 3 + 7 .?. 17 – 7
11 – 2 .?. 11 – 3 15 – 10 .?. 15 – 9
Số?
Viết (theo mẫu).
Tính nhẩm.
11 – 4 18 – 9 15 – 6 12 – 4
13 – 8 14 – 7 16 – 9 17 – 8
Số?
9 + 7 = .?. 8 + 3 = .?. 6 + 7 = .?.
16 – 7 = .?. 11 – .?. = 8 13 – .?. = 7
16 – 9 = .?. 11 – .?. = 3 13 – .?. = 6
Trò chơi với bảng trừ.
a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng trừ.
Bạn B: Nói các phép tính trừ bị che.
(Ví dụ: 15 – 7 = 8.)
Đổi vai: bạn B che, bạn A nói.
b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ:
Viết các phép tính trừ có hiệu là 5.
Bạn B viết ra bảng con.
Đổi vai: bạn B nói, bạn A viết.
Lúc đầu trên xe có 12 bạn, sau đó 3 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn?
Trả lời: Trên xe còn lại ..?.. bạn.
Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái cúc áo?
Tính để tìm ghế cho bạn.