Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh hoanh vật liệu xây dựng trong các tháng 1, 2, 3, 4 lần lượt là: 200,5; 183,6; 215,5; 221,9 (đơn vị: tấn).
a) Lập bảng số liệu thống kê số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng 1, 2, 3, 4 theo mẫu sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số tấn đã bán | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 14 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng trên.
a)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số tấn đã bán | 200,5 | 183,6 | 215,5 | 221,9 |
b)