Để so sánh được chúng ta cần phải có bảng số liệu về mật độ dân số các khu vực đó năm 2013.
Em bổ sung thêm nhé!
Để so sánh được chúng ta cần phải có bảng số liệu về mật độ dân số các khu vực đó năm 2013.
Em bổ sung thêm nhé!
Dựa vào bảng 16.3 ( SGK Địa lí 8, trang 57 ), em hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện số lợn và số trâu của khu vực Đông Nam Á và châu Á so với thế giới
Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi. | B. Châu Á và châu Âu. |
C. Châu Á và châu Mĩ. | D. Châu Á và Châu Đại Dương. |
Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do
A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào. | B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. | D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. |
Câu 1: Đông Nam Á không có đặc điểm dân cư nào dưới đây?
A. Dân đông, cơ cấu dân số trẻ. | B. Có dân đông nhất thế giới. |
C. Có nhiều dân tộc. | D. Dân cư phân bố không đều. |
Câu 2: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. | B. Vịnh Dung Quất. | C. Vịnh Thái Lan. | D. Vịnh cam Ranh. |
Câu 3: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương lớn nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. | B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. |
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. | D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. |
Câu 4: Phần hải đảo của Đông Nam Á thường chịu những thiên tai nào?
A. Bão tuyết. | B. Động đất, núi lửa. | C. Lốc xoáy. | D. Hạn hán kéo dài. |
Câu 5: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan. | B. Cam-pu-chia. | C. Việt Nam. | D. Lào. |
Câu 6: Căn cứ Átlat địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào nằm ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Lâm Viên. | B. Sơn La. | C. Sín Chải. | D. Mộc Châu. |
Câu 7: Quốc gia nào không phải là nước tham gia sáng lập ASEAN?
A. Thái Lan. | B. Mi-an-ma. | C. Phi-lip-pin. | D. Xin-ga-po. |
Câu 8: Sự phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm nào dưới đây?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. |
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. |
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. |
D. Có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. |
Câu 9: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là
A. lúa mì. | B. lúa gạo. | C. ngô. | D. sắn. |
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với mục tiêu chung của ASEAN?
A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực. | B. Xây dựng một cộng đồng hòa hợp. |
C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội. | D. Tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia. |
Câu 1: Đông Nam Á không có đặc điểm dân cư nào dưới đây?
A. Dân đông, cơ cấu dân số trẻ. | B. Có dân đông nhất thế giới. |
C. Có nhiều dân tộc. | D. Dân cư phân bố không đều. |
Câu 2: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. | B. Vịnh Dung Quất. | C. Vịnh Thái Lan. | D. Vịnh cam Ranh. |
Câu 3: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương lớn nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. | B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. |
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. | D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. |
Câu 4: Phần hải đảo của Đông Nam Á thường chịu những thiên tai nào?
A. Bão tuyết. | B. Động đất, núi lửa. | C. Lốc xoáy. | D. Hạn hán kéo dài. |
Câu 5: Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan. | B. Cam-pu-chia. | C. Việt Nam. | D. Lào. |
Câu 6: Căn cứ Átlat địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào nằm ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Lâm Viên. | B. Sơn La. | C. Sín Chải. | D. Mộc Châu. |
Câu 7: Quốc gia nào không phải là nước tham gia sáng lập ASEAN?
A. Thái Lan. | B. Mi-an-ma. | C. Phi-lip-pin. | D. Xin-ga-po. |
Câu 8: Sự phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm nào dưới đây?
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. |
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. |
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. |
D. Có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. |
Câu 9: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là
A. lúa mì. | B. lúa gạo. | C. ngô. | D. sắn. |
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với mục tiêu chung của ASEAN?
A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực. | B. Xây dựng một cộng đồng hòa hợp. |
C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội. | D. Tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia. |
Câu 39: Cho bảng số liệu
Diện tích và dân số một số khu vực châu Á giai đoạn 2001 - 2020
Khu vực | Diện tích (nghìn km²) | Dân số (triệu người) | ||
2001 | 2017 | 2020 | ||
Đông Á | 11762 | 1502 | 1625 | 1678 |
Nam Á | 4489 | 1356 | 1885 | 1940 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 | 644 | 669 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 | 269 | 275 |
Trung Á | 4002 | 56 | 71 | 74 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số cao nhất. |
B. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số thấp nhất. |
C. Dân số khu vực Đông Nam Á tăng đều trong giai đoạn 2001 -2020. |
D. Khu vực Đông Nam Á có diện tích nhỏ nhất. |
Câu 40: Quốc gia nào có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. | B. Mi-an-ma. | C. Thái Lan. | D. Việt Nam. |
Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là?
A. Trung Quốc, Phillipin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunei, Indonesia, Thái Lan
B. Brunei, Indonesia, Singapore, Malaysia, Thái Lan, Mianma, Campuchiam, Trung Quốc
C. Campuchia, Thái Lan, Malaysia, Singapore, Indonesia, Brunei, Philipin, Trung Quốc
D. Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunei, Indonesia, Thái Lan
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. | B. Ảnh hưởng của gió mùa. |
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. | D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. |
1.chứng minh và giải thích nền kinh tế ở các nước đông nam á phát triển nhanh chóng nhưng chưa vững chắc
2.theo em biển mang lại cho ta thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế