Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi. | B. Châu Á và châu Âu. |
C. Châu Á và châu Mĩ. | D. Châu Á và Châu Đại Dương. |
Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do
A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào. | B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. | D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. |
Câu 39: Cho bảng số liệu
Diện tích và dân số một số khu vực châu Á giai đoạn 2001 - 2020
Khu vực | Diện tích (nghìn km²) | Dân số (triệu người) | ||
2001 | 2017 | 2020 | ||
Đông Á | 11762 | 1502 | 1625 | 1678 |
Nam Á | 4489 | 1356 | 1885 | 1940 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 | 644 | 669 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 | 269 | 275 |
Trung Á | 4002 | 56 | 71 | 74 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số cao nhất. |
B. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số thấp nhất. |
C. Dân số khu vực Đông Nam Á tăng đều trong giai đoạn 2001 -2020. |
D. Khu vực Đông Nam Á có diện tích nhỏ nhất. |
Câu 40: Quốc gia nào có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. | B. Mi-an-ma. | C. Thái Lan. | D. Việt Nam. |
1. Dựa vào bảng 16.3, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới. Vì sao khu vực này có thế sản xuất được nhiều những nông sản đó ?
Lãnh thổ |
Lúa (triệu tấn) |
Mía (triệu tấn) | Cà phê (nghìn tấn) | Lợn (triệu con) | Trâu (triệu con) |
Đông Nam Á | 157 | 129 | 1400 | 57 | 15 |
Châu Á | 427 | 547 | 1800 | 536 | 160 |
Thế giới | 599 | 1278 | 7300 | 908 | 165 |
2. Biển đã đem lại những thuận lời và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?
Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?
A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất. | ||||
B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương. | ||||
C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới. | ||||
D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở. Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này
|
Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do
A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào. | B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. | D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. |
Câu 4 : cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và năm 2001 ( ĐVT: %) a, Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và 2002 b, Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991-2002
Câu 1. Trình bày về hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN: quá trình hình thành, mục tiêu, nguyên tắc họat động).
Câu 2. Nêu vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ nước ta. Ý nghĩa của vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ đến việc hình thành đặc điểm tự nhiên nước ta.