Đề bài: không tính so sánh 2 lũy thừa: 27 mũ 11 và 81 mũ 8
5 mũ 23 và 6 nhân 5 mũ 22
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
Câu 15. 32 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 5 B. Lũy thừa của 16, số mũ bằng 2
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 16 D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2
Biểu diễn các lũy thừa sau đây thành những lũy thừa của cùng 1 cơ số .a,( 3^2)^3;(3^3)^2;(3^2)^5;9^8;27^6;81^10 b,(5^3)^2 ; (5^2)^4;(5^4)^3;25^5;125^14
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
So sánh : a, 6^9 và 15^3 ; b, 6^36 và 35^18 ; c, 30^9 và 7^18 ; d, 3^500 và 7^300
21^5 :81^3 (viết mỗi số sau dưới dạng một lũy thừa )