Ta có: 3344=(11.3)44=1144.344=1144.(34)11
Lại có: 4433=(11.4)33=1133.433=1133.(43)11
Vì 1144 > 1133 mà 34 > 43 (81 > 64)
=> 3344 > 4433
Ta có: 3344=(11.3)44=1144.344=1144.(34)11
Lại có: 4433=(11.4)33=1133.433=1133.(43)11
Vì 1144 > 1133 mà 34 > 43 (81 > 64)
=> 3344 > 4433
Từ một điểm M trên tia phân giác của góc nhọn xOy, kẻ đường vuông góc với cạnh Ox (tại A), đường thẳng này cạnh Oy tại B
a) Hãy so sánh hai đoạn thẳng OA và MA
b) Hãy so sánh hai đoạn thẳng OB và OM
Vẽ hình tam giác ABC.Qua điểm A vẽ đường thẳng mn song song với đường thẳng BC.
a) so sánh góc B1 và A2
b) So sánh các góc C1 và A3
Cho tam giác ABC có : góc A= 90 độ, góc C = 75 độ
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC
b)Gọi H là hình chiếu của điểm A trên cạnh BC. So sánh HB và HC
C,Vẽ trung tuyến BM và CN cắt nhau tại điểm G
Cho BG=9cm , GN=2cm. Tính GM và CN
So sánh:
a) (-1/16)^100 và (-1/2)^500
b) (-32)^9 và (-18)^13
cho a, b thuộc Z, b>0. So sánh hai số hữu tỉ a/b và +2001/b+2001
Không tính giá trị. So sánh
A=20142014×20142016 và B= 201420152
5. So sánh a/b ( b>0) và a+n/b+n . n thuộc N*
So sánh hai số hữu tỉ sau:
a/ 42/-37 và -56/43
b/ 37/67 và -377/677
* So sánh
\(\frac{a}{b}\left(b>0\right)và\frac{a+n}{b+n}\)
1.So sánh các số hữu tỉ :
a) x = \(\frac{-213}{300}\) và y = \(\frac{18}{-25}\)
b) x = 0,75 và y = \(\frac{-3}{4}\)
2. so sánh số hữu tỉ \(\frac{a}{b}\) (a,b ϵ Z, b > 0) với số 0 khi a,b cùng dấu và khi a,b khác dấu.