phân tích ra ta có :
\(27^{10}.16^9=\left(3^3\right)^{10}.\left(2^4\right)^9\)
\(=3^{30}.2^{36}\)
Lại có:
\(12^{48}=3^{48}.4^{48}=3^{48}.\left(2^2\right)^{48}=3^{48}.2^{96}\)
\(=>27^{10}.16^9< 12^{48}\)
CHÚC BẠN HỌC TỐT.......
phân tích ra ta có :
\(27^{10}.16^9=\left(3^3\right)^{10}.\left(2^4\right)^9\)
\(=3^{30}.2^{36}\)
Lại có:
\(12^{48}=3^{48}.4^{48}=3^{48}.\left(2^2\right)^{48}=3^{48}.2^{96}\)
\(=>27^{10}.16^9< 12^{48}\)
CHÚC BẠN HỌC TỐT.......
Tính :
A = 4 + 12 + 24 + 40 + .......+ 19404 + 19800
B = 1 + 3 + 6 + 10 + .......... + 4851 +4950
C = 6 + 16 + 30 + 48 + ........... + 19600 + 19998
D = 2 + 5 + 9 + 14 + ............+ 4949 + 5044
Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên
Bài tập toán lớp 6 chương 2
Bài tập toán số nguyên lớp 6 chương 2
Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên bao gồm các bài tập và đề thi tham khảo chương 2 số học lớp 6, dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, nhằm giúp các em hệ thống kiến thức học tập, ôn tập tốt môn Toán lớp 6. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo các bài tập môn Toán dưới đây về chủ đề số Nguyên.
Bài tập toán lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên
Bài tập toán lớp 6 - Số chính phương
Bài tập toán lớp 6: Tìm chữ số tận cùng
Bài tập Toán lớp 6: Phép cộng, trừ các số
Bài 1: Tính hợp lí
(-37) + 14 + 26 + 37
(-24) + 6 + 10 + 24
15 + 23 + (-25) + (-23)
60 + 33 + (-50) + (-33)
(-16) + (-209) + (-14) + 209
(-12) + (-13) + 36 + (-11)
-16 + 24 + 16 – 34
25 + 37 – 48 – 25 – 37
2575 + 37 – 2576 – 29
34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
-7264 + (1543 + 7264)
(144 – 97) – 144
(-145) – (18 – 145)
111 + (-11 + 27)
(27 + 514) – (486 – 73)
(36 + 79) + (145 – 79 – 36)
10 – [12 – (-9 - 1)]
(38 – 29 + 43) – (43 + 38)
271 – [(-43) + 271 – (-17)]
-144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
-20 < x < 21
-18 ≤ x ≤ 17
-27 < x ≤ 27
│x│≤ 3
│-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
– 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
x + 8 – x – 22 với x = 2010
-x – a + 12 + a với x = -98; a = 99
a – m + 7 – 8 + m với a = 1; m = - 123
m – 24 – x + 24 + x với x = 37; m = 72
(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
-16 + 23 + x = - 16
2x – 35 = 15
3x + 17 = 12
│x - 1│= 0
-13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
35 . 18 – 5. 7. 28
45 – 5 . (12 + 9)
24 . (16 – 5) – 16. (24 - 5)
29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13)
31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31
(-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12)
13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28)
-48 + 48 . (-78) + 48 . (-21)
Bài 8: Tính
(-6 – 2). (-6 + 2)
(7. 3 – 3) : (-6)
(-5 + 9) . (-4)
72 : (-6. 2 + 4)
-3. 7 – 4. (-5) + 1
18 – 10 : (+2) – 7
15 : (-5) . (-3) – 8
(6 . 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
(-99) . 98 . (-97) với 0
(-5) . (-4) . (-3) . (-2) . (-1) với 0
(-245) . (-47) . (-199) với 123 . (+315)
2987 . (-1974) . (+243) . 0 với 0
(-12) . (-45) : (-27) với │-1│
Cho các số 12: 18: 27
a) Tím số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó
b) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đó đều dư 1
c) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10; chia cho 18 dư 16; chia cho 27 dư 25
a. So sánh C và D biết: C = 1957/ 2007 với D = 1935/ 1985
b. Cho: A = 2016 mũ 2016 + 2/ 2016 mũ 2016 - 1 và B = 2016 mũ 2016/2016 mũ 2016 - 3. Hãy so sánh A và B
c.So sánh M và N biết: M = 10 mũ 2018 + 1/ 10 mũ 2019 + 1 ; N = 10 mũ 2019 +1/ 10 mũ 2020 + 1
MAI THI RỒI MÀ CHƯA BIẾT GIẢI BÀI NÀY NHƯ THẾ NÀO ?
NÊN NHỜ MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP. CẢM ƠN TRƯỚC
tính nhanh:
\(\dfrac{3}{4}\)-\(\dfrac{4}{9}\).\(\dfrac{27}{16}\)=?
1) Tìm x biết :
a) \(5x=\dfrac{4^{10}.27^3+30.4^9.9^4}{6^3.2^8+12^8}\)
b) \(\left(x-7\right)^{x+1}-\left(x-7\right)^{x+11}=0\)
2) Tính giá trị của biểu thức :
a) M= \(a^{11}-2008a^{10}+2008a^9-2008a^8+...+2008a^1\) với a =2007
b) N = \(a^{11}-2003a^{10}-2003a^9-2003a^8-...-2003a-1004\) với a = 2004
So sánh :
a) Chứng minh rằng : M = \(\dfrac{1}{2!}+\dfrac{1}{3!}+\dfrac{1}{4!}+.......+\dfrac{1}{100!} \)
Chứng minh rằng : M <1 .
b) Chứng minh rằng : N = \(\dfrac{9}{10!}+\dfrac{9}{11!}+\dfrac{9}{12!}+........+\dfrac{9}{1000!}\)
Chứng minh rằng : N < \(\dfrac{1}{9!}\)
Tìm x biết
a, 15 - ( x - 2 ) + 27 = -13
b, ( 5 - x ) - 12 = -114
c, \(\left|x\right|\) + 5 = -10 + 9
d, \(\left|x-3\right|\) = -12 + 15
e, \(\left|x-1\right|\) = \(\left|-2018+7\right|\)
g, \(\left|x-1\right|\) = \(\left|2x+3\right|\)
Tìm x biết:
a. -2/3.x+1/5=3/10/3x-1/2=1/10
b. |x|=3/4=5/3
c. 2/3x-1/2=1/10
d. 3/5+4/9:x=2/3
e. |x+75phần trăm|=11/5
f. (x+1/2).(2/3-2x)=0
g. 2/3x-3/2x=5/12
h. |2x-1/3|+5/6=1
i. x+2/5=7/12-5/4
j. (14/5x-50):2/3=51
k. 2/5+3/5.(3x-3,7)=-53/10
l. 7/9:(2+3/4x)+5/9=23/27