a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0, 44 g CO2 và 0,02 g H2 là
A. 0,03 mol và 0,672 lít.
B. 0,19 mol và 4,256 lít.
C. 0,02 mol và 4,48 lít.
D. 0,015 mol và 3,36 lít
cần gắp cần gắp đáp án, online chờ!!!
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
Hỗn hợp gồm 1mol N2 và 3 mol H2.
a/ Tính tỉ khối của X đối với oxi.
b/ Tìm %V và %m của mỗi chất trong 29,12 lít (đktc) hỗn hợp X.
Giúp mình vs ạ
giải giúp ạ
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
Giúp mình sớm mình hứa cho 5 sao và 1 tim
a. Số mol Na2O có chứa 4,2.1023 phân tử Na2O
b. Khối lượng của 9.1024 phân tử H2S
c. Thể tích ở đktc của 1,5 mol CO2
d. Khối lượng của 0,5 mol Al2(SO4)3
e. Số mol của 13,44 lít Cl2 ở đktc
f. Thể tích của 54.1022 phân tử Cl2
g. Khối lượng của 0,75 mol FeCl2
l. Khối lượng của 13,44 lít CO2 ở đktc
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
cho một lượng sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4 ,sau phản ứng kết thúc hoàn thu đc 5,6 lít H2 (đktc).
a.tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
b.tính nồng độ mol của dung dịch
1, tính số nguyên tử, phân tử của
2 mol k. 1,25 mol N2. 6 mol CaO
2,tinh số mol và thể tích của hỗn hợp khí sau.
28g Co. 4g H2. 35,5g Cl2
a, khi khí đo đktc
b, khi khí đo đk bình thường