\(n_{Cu}=\frac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{Cu}=\frac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{Cu}=\frac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{Cu}=\frac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
Số mol của 9.1023 nguyên tử Cu là
Bài 3: Cho 6,4 g Cu, 11,2 lít (đktc) SO3, 0,5 mol H2SO4. Tính m, n, V, số phân tử, nguyên
tử (có thể) của các chất trên?
Tính số phân tử, khối lượng , thể tích của:
0,3 mol kim loại Cu ,D=8,9 cm3
tính số mol của các lượng chất :
a) 3,675 gam cacl2.2h20
b)19.98 gam cuco3.cu(0h)2
Có 12,8g hỗn hợp khí gồm Co2 và N2. Tính khối lượng mỗi khí có trong hôn hợp biết rằng khối lượng trung bình = 32g/mol
Bài 1:
a, Hãy tính số nguyên tử Hidro trong 1 mol nước.
b, Hãy xác định số nguyên tử sắt có trong 32g Fe2O3
c, Hãy tính số mol nguyên tử Hidro có trong 19,6g H2SO4
Bài 2: Trong 20g NaOH có bao nhiêu mol NaOH? Bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng nước để có số phân tử bằng số phân tử NaOH.
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
Hãy tính
a) khối ượng của 15.1023 nguyên tử Cu
b) số mol của 2,7.1023 phân tử khí SO2