Một học sinh đo chiều dài của bàn học,kết quả thu được như sau d=120\(\pm\)1cm. Sai số tỉ đối của phép đo là:
A.0,83% B.8,3% C.0,38% D.3,8%
Câu 4: Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động gọi là
a. vận tốc tuyệt đối
b. vận tốc kéo theo
c. vận tốc tương đối
d. vận tốc trung bình
Câu 29: Chọn câu sai. Trọng lượng của 1 vật
A. thay đổi khi ta đưa vật đến các địa điểm khác nhau
B. Là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật
C. tỉ lệ với khối lượng của vật
D. là lực hấp dẫn của trái đất tác dụng lên vật
Câu 4: Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được ?
A. Là đại lượng vecto
B. Có đơn vị đo là giây
C. Cho biết hướng chuyển động
D. Là đại lượng vô hướng
Câu 5: Kết luận phù hợp với Định luật I Newton
a. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật
b. ko cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được
c. lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật
d. nếu ko có lực tác dụng vào vật thì vật ko thể chuyển động được
Câu 2: chọn câu phát biểu đúng
a. không cần có lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dần được
b. nếu ko có lực tác dụng vào vật thì vật ko chuyển động
c. lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật
d. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật
tìm hiểu sự phụ thuộc tốc độ bay của hơi nước và gió thổi trên mặt nước, lấy ví
Câu 1: Một ô tô có khối lượng 1,8 tấn đang đứng yên và bắt đầu chuyển động dưới tác động của lực động cơ Fk.Sau khi đi được quãng đường 300 m, vận tốc ô tô đạt được 54 km/h.Trong quá trình chuyển động hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,05. Lấy g = 10 m/s2
A.Tính lực ma sát và lực kéo Fk
B. Tính thời gian từ lúc ô tô bắt đài chuyển động đến lúc đạt vận tốc 54 km/h
Một người thả rơi một hòn bi từ trên cao xuống đất và đo được thời gian rơi là 5s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian vật đi trong 2m cuối trước khi chạm đất.