Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Sách Giáo Khoa

Rút gọn các biểu thức sau:

a. \(\sqrt{0,36a^2}\) với a < 0;

b. \(\sqrt{a^4\left(3-a\right)^2}\) với \(a\ge3;\)

c. \(\sqrt{27.48\left(1-a\right)^2}\) với a > 1.

d. \(\dfrac{1}{a-b}\sqrt{a^4\left(a-b\right)^2}\) với a > b.

qwerty
31 tháng 3 2017 lúc 20:50

a) = = 0,6.│a│

Vì a < 0 nên │a│= -a. Do đó = -0,6a.

b) = . = ││.│3 - a│.

≥ 0 nên │b│= . Vì a ≥ 3 nên 3 - a ≤ 0, do đó │3 - a│= a - 3.

Vậy = (a - 3).

c) = = = √81.√16.

= 9.4.│1 - a│

Vì a > 1 nên 1 - a < 0. Do đó │1 - a│= a -1.

Vậy = 36(a - 1).

d) : = : ( = : (.│a - b│)

Vì a > b nên a -b > 0, do đó│a - b│= a - b.

Vậy : = : ((a - b)) = .

Bình luận (0)
le tran nhat linh
3 tháng 4 2017 lúc 16:40

a) = = 0,6.│a│

Vì a < 0 nên │a│= -a. Do đó = -0,6a.

b) = . = ││.│3 - a│.

≥ 0 nên │b│= . Vì a ≥ 3 nên 3 - a ≤ 0, do đó │3 - a│= a - 3.

Vậy = (a - 3).

c) = = = √81.√16.

= 9.4.│1 - a│

Vì a > 1 nên 1 - a < 0. Do đó │1 - a│= a -1.

Vậy = 36(a - 1).

d) : = : ( = : (.│a - b│)

Vì a > b nên a -b > 0, do đó│a - b│= a - b.

Vậy : = : ((a - b)) = .


Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
blinkjin
Xem chi tiết
Tuyet Thanh Tran
Xem chi tiết
naam123
Xem chi tiết
lu nguyễn
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
nam anh đinh
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Kiệt
Xem chi tiết
Bùi Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết