Tầng thực vật sườn bắc sườn nam
Rừng lá rộng: trên 0 m dưới 1000m
Rừng cây lá kim: dưới 1000m 2000m
Đồng cỏ: trên 2000m gần 3000 m
Tuyết: trên 200m 300m
Tầng thực vật sườn bắc sườn nam
Rừng lá rộng: trên 0 m dưới 1000m
Rừng cây lá kim: dưới 1000m 2000m
Đồng cỏ: trên 2000m gần 3000 m
Tuyết: trên 200m 300m
Quan sát hình 23.2, nhận xét về sự phân tầng thực vật ở hai sườn của dãy núi An-pơ. Cho biết nguyên nhân.
Nhận xét về sự phân tầng thực vật ở hai sườn núi phía vắc và phía nam
hãy vẽ sơ đồ sự phân tầng thực vật ở vùng núi , nêu nhận xét
Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về phân tầng thực vật giữa vùng núi đới nóng với vùng núi đới ôn hòa
Quan sát hình 23.3, nhận xét về sự thay đổi của các vành đai thực vật ở vùng núi đới nóng và vùng núi ở đới ôn hoà. Giải thích.
Trình bày sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao, theo hướng sườn ở vùng dãy núi An-pơ?
Ý nào sau đây thể hiện sự thay đổi của khí hậu và thực vật ở môi trường vùng núi?
A. Theo độ cao, theo hướng sườn núi.
B. Theo độ cao, gần hay xa biển.
C. Theo hướng sườn núi, theo vĩ độ
D. Theo độ cao , theo vĩ độ
trình bày sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao,theo huosng sườn ở vùng núi An -pơ
trình bày sự thay đổi thảm thực vật theo độ cao, theo hướng sườn ở vùng núi an-pơ