viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra khi:
1. điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân
2. Khí CO khử Fe2O3
3. sản xuất H2SO4 từ lưu huỳnh
4. cho dd BaCl2 vào đ H2SO4 loãng
5. cho thanh nhôm vào dd NaOH
6. điphotpho pentaoxit và nước
7. đồng (II) sunfat và natri hidroxit
8. bạc nitrat và axit clohidric
9. nhôm và dd đồng (II) clorua. và dd bạc nitrat
10. cho đinh sắt vào dd đồng (II) sunfat và dd magie clorua
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau ghi rõ điều kiện(nếu có)
Viêt các phương trình phản ứng xảy ra?
A, nhôm và dd đồng clorua B, Nhôm và dd Magie clorua
C, Nhôm sunfat và Magie D, Nhôm hiddroxit và axitsunfuric
cho 20 g Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 có nồng độ 25%.sau phản ứng thu được dung dịch B. a). viết phương trình hóa học b). tính khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng c). tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch B
3: Hòa tan 25,9g hỗn hợp hai muối khan gồm NaCl và Na2SO4 vào nước thì thu được 200g dd A. Cho dd A vào ddBa(OH)2 20% vừa đủ, thấy xuất hiện 23,3g kết tủa, lọc bỏ kết tủa thu được dd B.
a) Viết các phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng mỗi muối khan trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd
giúp mình với ạ!
Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO
Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm:
A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2.
C. Tác dụng với O2. D. Tất cả tính chất trên.
Câu 4. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn là
A. Cu B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2
Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO
Câu 6. Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động gảm dần là:
A. Cu, Al, K, Fe, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, K.
C. K, Al, Zn, Fe, Cu. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.
Câu 7. Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 với BaCl2 tạo thành chất kết tủa có màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Hồng.
Câu 8. Thể tích O2 ở đktc cần đốt cháy hết 12,8 g Cu là:
A. 11,2 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?
A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2
C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH
Câu 10. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?
A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3
Câu 1. Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm
C. Không có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CaO B. CO2 C. P2O5 D. NO
Câu 3. Tính chất hoá học của phi kim gồm:
A. Tác dụng với kim loại. B. Tác dụng với H2.
C. Tác dụng với O2. D. Tất cả tính chất trên.
Câu 4. Trong phản ứng hóa học phân hủy Cu(OH)2 thu được chất rắn là
A. Cu B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2
Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4 D NaOH, Al, CaCO3, CaO
Câu 6. Dãy gồm các chất có khả năng hoạt động gảm dần là:
A. Cu, Al, K, Fe, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, K.
C. K, Al, Zn, Fe, Cu. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.
Câu 7. Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 với BaCl2 tạo thành chất kết tủa có màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Trắng D. Hồng.
Câu 8. Thể tích O2 ở đktc cần đốt cháy hết 12,8 g Cu là:
A. 11,2 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau , sản phẩm có chất khí ?
A H2SO4 loãng và Fe B H2SO4 và BaCl2
C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH
Câu 10. Chất nào sau đây khi cho vào nước làm quỳ tím hoá xanh?
A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3
Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?
A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi
Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?
A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb
Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:
A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .
Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2
C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2
Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .
B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .
D.Không có hiện tượng gì.
Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl
C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO
Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu19: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l
Câu 11. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khí độc này bằng chất nào sau đây để không làm ô nhiễm môi trường?
A, Nước B, dd muối ăn C, dd axit clohiđric D, Nước vôi
Câu 12, Dãy kim loại nào không phản ứng với dung dịch muối CuSO4?
A. Fe; Zn; Na B. Ba; Mg; Zn
C. Cu; Ag; Au. D. Fe; Al; Pb
Câu 13. Tính chất hóa học của nhôm khác với sắt là:
A. Tác dụng với oxit axit ; B. Tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
C. Tác dụng với nước ; D. Tác dụng với dung dịch kiềm .
Câu 14 . Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2
C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2
Câu 15 Cho dây sắt vào lọ đựng khí clo, hiện tượng của phản ứng là A.Bọt khí xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch không màu .
B.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu trắng .
D.Không có hiện tượng gì.
Câu 16 . Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO2; SO2 ; SO3; CO B. CO2; SO3: H2O; HCl
C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl D. SO2; H2O; CuO; NO
Câu 17: A xit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu19: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 20: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 21. Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 22: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l
Cho 23,5g kali oxit tác dụng với nước thu được 0,5 lít đe kiềm.
a,viết phương trình hóa học?
b,tính nồng độ mol của dd kiềm thu được?
C,tính thể tích dd h2so4 20%,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dd bazơ nói trên
Cho 1 lượng mạt sát dư vào 800 ml dung dịch H2SO4 thu được 3,36 lít h2(ở đktc )
A,khối lượng sắt đã phản ứng
B,xác định nồng độ mol của h2so4 đã dùng