quá trình nhân đôi của 1 gen cần môi trường cung cấp tất cả 93000 nu tự do trong đó có 13950 nu tự do loại T biết gen có chiều dài 476 nm- 544nm
1 tính khối lượng gen ban đầu
2 tính nu mỗi loại trong từng gen con
3 số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen để tạo các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới
+ Gọi số lần nhân đôi của gen là k
+ Số nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi k lần là:
N . (2k - 1) = 93000 nu (1)
+ Số nu loại T môi trường cung cấp cho gen nhân đôi k lần là:
Tmt = T . (2k - 1) = 13950 nu (2)
+ Từ 1 và 2 ta có:
\(\dfrac{N}{T}=\dfrac{2\left(A+G\right)}{A}\) = \(\dfrac{20}{3}\) \(\rightarrow\) \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{3}{7}\) (3)
+ Ta có 476 nm < L gen < 544 nm
\(\rightarrow\) 1400 nu < A + G < 1600 nu (4)
+ Từ 3 và 4 ta sẽ biện luận và tìm ra được:
A = T = 450 nu; G = X = 1050 nu (thỏa mãn cả 1 và 2)
a. Tổng số nu của gen là: 2 (A + G) = 3000 nu
+ Chiều dài của gen là: (3000 : 2) . 3,4 = 5100 A0
b. Số gen con thu được là: 25 = 32 gen
+ Số nu từng loại có trong gen con là: A = T = 450 . 32
G = X = 1050 . 32
c. Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 5 lần là:
Tmt = Amt = 13950 nu
Gmt = Xmt = 1050 . (25 - 1 ) =