Chia hết cho | Dấu hiệu |
2 | Chữ số tận cùng là chữ số chẵn ( 0;2;4;6;8) |
3 | Tổng các chữ số chia hết cho 3 |
5 | Chữ số tận cùng là 0 và 5 |
9 | Tổng các chữ số chia hết cho 9 |
Chia hết cho | Dấu hiệu |
2 | Chữ số tận cùng là chữ số chẵn ( 0;2;4;6;8) |
3 | Tổng các chữ số chia hết cho 3 |
5 | Chữ số tận cùng là 0 và 5 |
9 | Tổng các chữ số chia hết cho 9 |
1.a) Phát biểu ba bài toán cơ bản của phân số. Cho ví dụ minh hoạ
b)- Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Những số như thế nào thì chia hết cho 2 và 5. Cho ví dụ
- Những số như thế nào thì chia hết cho 2,3,5 và 9. Cho ví dụ
c) Trong đonhj nghĩa số nguyên tố và hợp số, có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau? Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số ?
Giải chi tiết giúp mình nha
câu hỏi ông tập:
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
mấy bạn cho mk xin dấu hiệu chia hết 7
Nêu dấu hiệu chia hết cho 7 , 11, 8 , 6
Cho mk hỏi làm sao để bấm kí hiệu dấu ba chấm chia hết vậy ?
Điền chữ số vào dấu * để :
a) 5*8 chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
c) 43*chia hết cho cả 3 và 5
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, . ( Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau
A là số có hai chữ số chia hết cho :2;3;4;5;6 .Tìm số A
Giải chi tiết, không dùng dấu hiệu chia hết và cách làm của cấp 2
cho mình hỏi dấu hiệu chia hết cho 41 ,các bạn lấy ví dụ luôn nhé
Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng