Một phân tử của hợp chất tạo bởi A với nhóm SO 4 là nặng gấp 5 lần phân tử khí oxi. Biết A có hóa trị II, nhóm SO 4 có hóa trị II và nguyên tử khối của: S = 32; O = 16; Zn = 65; Cu = 64; Ca = 40; Mg = 24. Cho biết A thuộc nguyên tố hóa học nào?
Cho biết ở (đktc ) , nếu lấy khí CÒ và khí CLo với thể tich bằng nhau thì khối lượng và số nguyên tử của 2 khí này có = nhau không ( giải thich )
Cho biết AL= 27 , Cl =35,5 , C=12 , O = 16 , Na =23 , S = 32
Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X và Y là 7:3. PTK của hợp chất 160. Hỏi:
a. Nguyên tố X, Y là nguyên tố nào?
b. Viết CTHH của hợp chất A?
Cho bk Cu=64 ; Cl=35,5 ; O=16 ; S=32 ; H=1 ; Na=23 ; C=12
Tìm số mol của 98g H2SO4 , 120g CUSO4 ( H=1, S=32, O=16, CU=64)
tìm số mol của 0,3 mol khí CO2, 0,2 mol H2SO4 ( C=12,O=16, H=1, S=32)
b) Phân tử đường gồm 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H và 11 nguyên tử O. Tính khối lượng mol phân tử và thành phần % các nguyên tố của đường.
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
Dạng bài tập 4: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
(a) 0,1 mol nguyên tử H. (d) 0,15 mol phân tử CO2.
(b) 10 mol phân tử H2O. (e) 0,01 mol phân tử H2.
(c) 0,24 mol nguyên tử Fe. (g) 1,44 mol nguyên tử C.
1. Lập công thức hoá học và tính phân tử khối các hợp chất tạo bởi
A. S ( IV ) và O B. Al ( III) và O
C. Cu ( II ) và CO3 ( II ) D. Fe ( III) và SO4 ( II )